Giúp tui với, tui dịch ra mà k biết điền từ nào hết trơn
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giúp tui với, tui dịch ra mà k biết điền từ nào hết trơn
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. (1) hold: Trong ngữ cảnh này, “hold” diễn tả việc trẻ em thường không tham gia các hoạt động ngoài trời mà chỉ ở nhà xem TV và chơi game.
2. (2) obesity: Từ này mô tả tình trạng gia tăng cân nặng ở trẻ em hiện nay. Nó phản ánh sự gia tăng của các vấn đề sức khỏe liên quan đến việc lười vận động.
3. (3) spend: Ở đây, “spend” đề cập đến thời gian mà trẻ em bỏ ra cho việc xem TV và chơi game thay vì tham gia các hoạt động thể chất.
4. (4) indicate: Từ này chỉ ra rằng có những bằng chứng nghiên cứu về tình trạng trẻ em ít vận động.
5. (5) see: Được sử dụng để nói về việc quan sát sự thay đổi trong lối sống của trẻ em.
6. (6) evidence: Từ này ám chỉ những dữ liệu, thông tin cụ thể từ các nghiên cứu đã được thực hiện.
7. (7) have: Câu này nói về số lượng trẻ em đang trải qua tình trạng béo phì.
8. (8) longer: Từ này so sánh thời gian mà trẻ em dành cho việc xem TV và chơi game, cho thấy rằng thời gian này hiện nay đã tăng lên.
Các từ này giúp xây dựng ý chính của đoạn văn, nêu rõ rằng tình trạng ít vận động và béo phì ở trẻ em đang gia tăng do ảnh hưởng của công nghệ và những thay đổi trong lối sống.
2. (2) obesity: Từ này mô tả tình trạng gia tăng cân nặng ở trẻ em hiện nay. Nó phản ánh sự gia tăng của các vấn đề sức khỏe liên quan đến việc lười vận động.
3. (3) spend: Ở đây, “spend” đề cập đến thời gian mà trẻ em bỏ ra cho việc xem TV và chơi game thay vì tham gia các hoạt động thể chất.
4. (4) indicate: Từ này chỉ ra rằng có những bằng chứng nghiên cứu về tình trạng trẻ em ít vận động.
5. (5) see: Được sử dụng để nói về việc quan sát sự thay đổi trong lối sống của trẻ em.
6. (6) evidence: Từ này ám chỉ những dữ liệu, thông tin cụ thể từ các nghiên cứu đã được thực hiện.
7. (7) have: Câu này nói về số lượng trẻ em đang trải qua tình trạng béo phì.
8. (8) longer: Từ này so sánh thời gian mà trẻ em dành cho việc xem TV và chơi game, cho thấy rằng thời gian này hiện nay đã tăng lên.
Các từ này giúp xây dựng ý chính của đoạn văn, nêu rõ rằng tình trạng ít vận động và béo phì ở trẻ em đang gia tăng do ảnh hưởng của công nghệ và những thay đổi trong lối sống.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese