-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Mn giúp em bài này với ạ em cần gấp ạ
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
a) Để quy đồng, ta có thể biến đổi như sau:
\(\frac{3}{2a} \div \frac{1}{\sqrt{2}}\)
Nhân cả phân số bởi \(\sqrt{2}\):
\(\frac{3 \sqrt{2}}{2a}\)
Result: \(\frac{3 \sqrt{2}}{2a}\)
b) Quy đồng:
\(\frac{x + 1}{12x^3y^2} \div \frac{\sqrt{x}}{15x^2y}\)
Ta nhân cả phân số với 15x^2y:
\(\frac{15(x+1)}{12x^3y^2 \sqrt{x}} \cdot \frac{15x^2y}{12x^3y^2}\)
Sẽ cho kết quả cuối cùng là:
\(\frac{15(x+1)}{12 \sqrt{x} x^2 y}\)
c)
\(\frac{4}{x(x+1)} \div \frac{\sqrt{x-1}}{x}\)
Ta quy đồng bằng cách nhân với x:
\(\frac{4x}{x(x+1) \sqrt{x-1}}\)
Result: \(\frac{4x}{x^2 + x \sqrt{x-1}}\)
d)
\(\frac{x+2}{x^2 + 3x} \div \frac{\sqrt{x-1}}{x+3}\)
Ta nhân chéo:
\(\frac{(x+2)(x+3)}{(x^2 + 3x)\sqrt{x-1}}\)
Result: \(\frac{(x+2)(x+3)}{(x^2 + 3x)\sqrt{x-1}}\)
e)
\(\frac{-1}{x^2 - 2x} \div \frac{4}{x^2 - 2x}\)
Dễ thấy rằng \(x^2 - 2x\) khả quy đồng:
Kết quả cuối cùng là:
\(-\frac{1}{4}\)
f)
\(\frac{1}{x^2 + 2x + 16} \div \frac{\sqrt{x-1}}{x^2 - 4x}\)
Ta nhân với yếu tố đối khoảng:
\(\frac{(x^2 - 4x)}{(x^2 + 2x + 16)\sqrt{x-1}}\)
Result: \(\frac{x^2 - 4x}{(x^2 + 2x + 16)\sqrt{x-1}}\)
\(\frac{3}{2a} \div \frac{1}{\sqrt{2}}\)
Nhân cả phân số bởi \(\sqrt{2}\):
\(\frac{3 \sqrt{2}}{2a}\)
Result: \(\frac{3 \sqrt{2}}{2a}\)
b) Quy đồng:
\(\frac{x + 1}{12x^3y^2} \div \frac{\sqrt{x}}{15x^2y}\)
Ta nhân cả phân số với 15x^2y:
\(\frac{15(x+1)}{12x^3y^2 \sqrt{x}} \cdot \frac{15x^2y}{12x^3y^2}\)
Sẽ cho kết quả cuối cùng là:
\(\frac{15(x+1)}{12 \sqrt{x} x^2 y}\)
c)
\(\frac{4}{x(x+1)} \div \frac{\sqrt{x-1}}{x}\)
Ta quy đồng bằng cách nhân với x:
\(\frac{4x}{x(x+1) \sqrt{x-1}}\)
Result: \(\frac{4x}{x^2 + x \sqrt{x-1}}\)
d)
\(\frac{x+2}{x^2 + 3x} \div \frac{\sqrt{x-1}}{x+3}\)
Ta nhân chéo:
\(\frac{(x+2)(x+3)}{(x^2 + 3x)\sqrt{x-1}}\)
Result: \(\frac{(x+2)(x+3)}{(x^2 + 3x)\sqrt{x-1}}\)
e)
\(\frac{-1}{x^2 - 2x} \div \frac{4}{x^2 - 2x}\)
Dễ thấy rằng \(x^2 - 2x\) khả quy đồng:
Kết quả cuối cùng là:
\(-\frac{1}{4}\)
f)
\(\frac{1}{x^2 + 2x + 16} \div \frac{\sqrt{x-1}}{x^2 - 4x}\)
Ta nhân với yếu tố đối khoảng:
\(\frac{(x^2 - 4x)}{(x^2 + 2x + 16)\sqrt{x-1}}\)
Result: \(\frac{x^2 - 4x}{(x^2 + 2x + 16)\sqrt{x-1}}\)
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
