-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
giúp em bài 1,2,3 với ạ, CTLHN và 5 ⭐
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Bài 1: Rút gọn các phân thức sau:
a) M = (15x^2y^3) / (30xy^2)
Rút gọn:
- Chia cả tử và mẫu cho 15:
15/30 = 1/2
- Về biến: x^2/x = x; y^3/y^2 = y.
=> M = (1/2) * (x/y) = (x) / (2y)
b) N = (x^4 - 4x^2) / (x^2 - 4)
Rút gọn:
- Tử: x^4 - 4x^2 = x^2(x^2 - 4) = x^2(x - 2)(x + 2)
- Mẫu: x^2 - 4 = (x - 2)(x + 2)
=> N = (x^2(x - 2)(x + 2)) / ((x - 2)(x + 2)) = x^2 (với x ≠ ±2)
c) P = (x^3 - 3x^2 + 3x - 1) / (x^2 - 2x + 1)
Rút gọn:
- Mẫu: x^2 - 2x + 1 = (x - 1)^2
- Tử có thể dùng định lý phân thức để nhân chia hoặc nhận diện.
=> P = (x - 1)^3 / (x - 1)^2 = x - 1 (với x ≠ 1)
---
Bài 2: Quy đồng mẫu thức mời phân thức trong các trường hợp sau:
a) 3 / (4ab^2) và 4 / (5a^2b)
Quy đồng mẫu:
- Mẫu chung = 20a^2b^2
=> (3 5a) / (20a^2b^2) + (4 4b) / (20a^2b^2) = (15a + 16b) / (20a^2b^2)
b) 2 / (2x + 6) và 4 / (x^2 - 9)
Mẫu chung = 2(x + 3)(x - 3)
=> 2 / [2(x + 3)] + 4 / [(x + 3)(x - 3)] = [x - 3 + 12] / [2(x + 3)(x - 3)]
c) (2x) / (x^3 - 1) và (x + 1) / (x^2 + x + 1)
Mẫu chung là (x - 1)(x^2 + x + 1)
=> Quy đồng mẫu = (2x(x^2 + x + 1)) / [(x - 1)(x^2 + x + 1)] + (x + 1)(x - 1) / [(x - 1)(x^2 + x + 1)]
d) (x) / [(x - 1)(x + 3)] và (3x) / [(x^2 - 2x + 1)]
Mẫu chung là (x - 1)(x + 3).
=> Quy đồng mẫu: [(x * (x + 3)) + (3x(x - 1))] / [(x - 1)(x + 3)]
---
Bài 3: Chứng minh các dạng thức sau:
a) (x^5 - 2x^4 + x^3) / (x^4 - 2x^3 + x^2) = x (với x ≠ 0, x ≠ 1)
Chia từng bậc:
=> A = x (1 - 2/x + 1/x^2) / (1 - 2/x + 1/x^2) = x.
b) (4x^3 - 8x^2 + 2) / (2x + 1) = 2x^2 - 5x + 2 (với x ≠ -1/2)
Thực hiện chia đa thức:
=> Kết quả sẽ cho x^2, trừ bậc cho tới khi hoàn thành.
Mọi chi tiết đều cần kiểm tra lại từng bậc với chú ý tới hệ số đạt được sau khi quy đổi.
a) M = (15x^2y^3) / (30xy^2)
Rút gọn:
- Chia cả tử và mẫu cho 15:
15/30 = 1/2
- Về biến: x^2/x = x; y^3/y^2 = y.
=> M = (1/2) * (x/y) = (x) / (2y)
b) N = (x^4 - 4x^2) / (x^2 - 4)
Rút gọn:
- Tử: x^4 - 4x^2 = x^2(x^2 - 4) = x^2(x - 2)(x + 2)
- Mẫu: x^2 - 4 = (x - 2)(x + 2)
=> N = (x^2(x - 2)(x + 2)) / ((x - 2)(x + 2)) = x^2 (với x ≠ ±2)
c) P = (x^3 - 3x^2 + 3x - 1) / (x^2 - 2x + 1)
Rút gọn:
- Mẫu: x^2 - 2x + 1 = (x - 1)^2
- Tử có thể dùng định lý phân thức để nhân chia hoặc nhận diện.
=> P = (x - 1)^3 / (x - 1)^2 = x - 1 (với x ≠ 1)
---
Bài 2: Quy đồng mẫu thức mời phân thức trong các trường hợp sau:
a) 3 / (4ab^2) và 4 / (5a^2b)
Quy đồng mẫu:
- Mẫu chung = 20a^2b^2
=> (3 5a) / (20a^2b^2) + (4 4b) / (20a^2b^2) = (15a + 16b) / (20a^2b^2)
b) 2 / (2x + 6) và 4 / (x^2 - 9)
Mẫu chung = 2(x + 3)(x - 3)
=> 2 / [2(x + 3)] + 4 / [(x + 3)(x - 3)] = [x - 3 + 12] / [2(x + 3)(x - 3)]
c) (2x) / (x^3 - 1) và (x + 1) / (x^2 + x + 1)
Mẫu chung là (x - 1)(x^2 + x + 1)
=> Quy đồng mẫu = (2x(x^2 + x + 1)) / [(x - 1)(x^2 + x + 1)] + (x + 1)(x - 1) / [(x - 1)(x^2 + x + 1)]
d) (x) / [(x - 1)(x + 3)] và (3x) / [(x^2 - 2x + 1)]
Mẫu chung là (x - 1)(x + 3).
=> Quy đồng mẫu: [(x * (x + 3)) + (3x(x - 1))] / [(x - 1)(x + 3)]
---
Bài 3: Chứng minh các dạng thức sau:
a) (x^5 - 2x^4 + x^3) / (x^4 - 2x^3 + x^2) = x (với x ≠ 0, x ≠ 1)
Chia từng bậc:
=> A = x (1 - 2/x + 1/x^2) / (1 - 2/x + 1/x^2) = x.
b) (4x^3 - 8x^2 + 2) / (2x + 1) = 2x^2 - 5x + 2 (với x ≠ -1/2)
Thực hiện chia đa thức:
=> Kết quả sẽ cho x^2, trừ bậc cho tới khi hoàn thành.
Mọi chi tiết đều cần kiểm tra lại từng bậc với chú ý tới hệ số đạt được sau khi quy đổi.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese