4. They (7) __________ (eat) dinner while their favorite TV show (8) __________ (air).<br />mọi người ơi cứu mình với
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Tiếng Anh
- Lớp 8
- 4. They (7) __________ (eat) dinner while their favorite TV show (8) __________ (air).<br />mọi người ơi cứu mình với
4. They (7) __________ (eat) dinner while their favorite TV show (8) __________ (air).<br />mọi người ơi cứu mình với
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để hoàn thành câu này, ta cần xác định thì của động từ phù hợp với ngữ cảnh.
Trong câu "They (7) __________ (eat) dinner while their favorite TV show (8) __________ (air)", có hai động từ cần chia:
1. Đối với động từ "eat", nó diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, khi một sự kiện khác xảy ra. Trong trường hợp này, công thức thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) được sử dụng. Câu đầy đủ sẽ là "They were eating dinner".
2. Đối với động từ "air", từ ngữ "while" cho thấy rằng hai hành động diễn ra đồng thời và "air" cũng nên được chia theo thì quá khứ đơn. Câu đầy đủ sẽ là "their favorite TV show aired".
Vậy, câu hoàn chỉnh sẽ là: "They were eating dinner while their favorite TV show aired."
Nguyên nhân chọn thì quá khứ tiếp diễn cho “eat” là bởi hành động đó diễn ra trong một khoảng thời gian và bị ngắt quãng bởi một hành động khác (hành động "air"). Hành động "air" là một sự kiện xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Trong câu "They (7) __________ (eat) dinner while their favorite TV show (8) __________ (air)", có hai động từ cần chia:
1. Đối với động từ "eat", nó diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, khi một sự kiện khác xảy ra. Trong trường hợp này, công thức thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) được sử dụng. Câu đầy đủ sẽ là "They were eating dinner".
2. Đối với động từ "air", từ ngữ "while" cho thấy rằng hai hành động diễn ra đồng thời và "air" cũng nên được chia theo thì quá khứ đơn. Câu đầy đủ sẽ là "their favorite TV show aired".
Vậy, câu hoàn chỉnh sẽ là: "They were eating dinner while their favorite TV show aired."
Nguyên nhân chọn thì quá khứ tiếp diễn cho “eat” là bởi hành động đó diễn ra trong một khoảng thời gian và bị ngắt quãng bởi một hành động khác (hành động "air"). Hành động "air" là một sự kiện xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese