Câu 1: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ IP
A. 146. Lô 2/3
В. 192.168.1.3
C. 192.168
D. 10.25.0
Câu 2: Trang web được thiết lập từ tệp văn bản có phần mở rộng là:
a.
. DOCX
b.. HTML
c.. UTF 8
d. . THML
Câu 3: Thẻ <sub> dùng để:
a. Giảm cỡ chữ
b. Tạo kiểu chỉ số dưới
c. Tạo chữ nghiêng
d. Tạo kiêu chỉ số trên
Câu 4: Thẻ nào sau đây dùng để giảm cỡ chữ?
A. ‹u>
B. <mark>
C. <del>
D. <small>
Câu 5: Thẻ nào sau đây dùng để xuống dòng trong văn bản?
А.
B. <h2>
C. <hr>
D. <br>
Câu 6: Giao thức nào sau đây là quan trọng nhất khi nói đến mạng Internet?
A. ТРС/IP.
В. НТТР.
C. DNS.
D. TCP/IP
Câu 7: Giao thức nào sau đây thường được sử dụng để truyền dữ liệu qua Internet một cách chính xác thay cho IP?
A. UDP
B. FTP
C. TCP
D. DNS
Câu 8: Khi thấy thông tin quan trọng trên mạng nhưng chưa rõ nguồn, bạn nên làm gì?
A. Kiêm chứng thông tin trước khi chia sẻ
B. Chia sẽ ngay lập tức
C. Sửa đôi nội dung và đảng lại
D. Thêm ý kiến của mình để tăng độ tin cậy
Câu 9: Cấu trúc cơ bản của tệp HTML có dạng:
a. tròn
b. cây
c, đường thắng
d. sao
Câu 10: Khi tham gia thảo luận trên mạng, điều nào sau đây thể hiện cách giao tiếp đúng mực?
A. Dùng ngôn ngữ châm chọc, gây tranh cãi
B. Thẻ hiện ý kiên một cách lịch sự, tôn trọng
C. Tấn công cá nhân những người không đồng tình
D. Phớt lờ tất cả ý kiến của người khác
Câu 11: Khi muốn hiển thị văn bản theo kiểu chữ nghiêng, sử dụng thẻ nào sau đây?
A. <strong>
B. <em>
C. <italic>
D. <u>
Câu 12: Thẻ nào sau đây dùng để gạch chân trong văn bản?
A. <u>
B. <mark>
C. <del>
D.