-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Sinh Học
- Lớp 12
- Phép lai AaBbDdcc×AaBBDdcc Tỉ lệ kiểu gene Tỉ lệ LkH trội 2 cặp AaBbDdcc Số loại kiêhr gene AaBbDdcc Làm giaie thích chi tiết dùm em vs, mấy cái như kiểu xác xuất ...
Phép lai AaBbDdcc×AaBBDdcc Tỉ lệ kiểu gene Tỉ lệ LkH trội 2 cặp AaBbDdcc Số loại kiêhr gene AaBbDdcc Làm giaie thích chi tiết dùm em vs, mấy cái như kiểu xác xuất ...
Phép lai AaBbDdcc×AaBBDdcc
Tỉ lệ kiểu gene
Tỉ lệ LkH trội 2 cặp AaBbDdcc
Số loại kiêhr gene AaBbDdcc
Làm giaie thích chi tiết dùm em vs, mấy cái như kiểu xác xuất ...
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để giải bài toán về phép lai di truyền này, chúng ta sẽ phân tích các yếu tố di truyền liên quan đến từng cặp gen trong phép lai.
1. Phép lai:
Chúng ta có hai bố mẹ:
- Bố: AaBbDdcc
- Mẹ: AaBBDdcc
2. Tỉ lệ kiểu gen:
Ta sẽ xác định từng cặp gen một.
- Cặp gen Aa:
- Bố: Aa (có 2 loại giao tử: A, a)
- Mẹ: Aa (có 2 loại giao tử: A, a)
- Tỉ lệ kiểu gen: AA, Aa, aa = 1:2:1.
- Cặp gen Bb:
- Bố: Bb (có 2 loại giao tử: B, b)
- Mẹ: BB (có 1 loại giao tử: B)
- Tỉ lệ kiểu gen: BB, Bb = 1:1.
- Cặp gen Dd:
- Bố: Dd (có 2 loại giao tử: D, d)
- Mẹ: Dd (có 2 loại giao tử: D, d)
- Tỉ lệ kiểu gen: DD, Dd, dd = 1:2:1.
- Cặp gen cc:
- Cả bố và mẹ đều là cc (có 1 loại giao tử: c)
- Tỉ lệ kiểu gen: cc = 1.
Tổng hợp kết quả lại, ta có tỷ lệ kiểu gen tổng thể cho AaBbDdcc như sau:
- 1 AA, 2 Aa, 1 aa = 1 + 2 + 1 = 4 kiểu gen.
- 1 BB, 1 Bb = 1 + 1 = 2 kiểu gen.
- 1 DD, 2 Dd, 1 dd = 1 + 2 + 1 = 4 kiểu gen.
- 1 cc.
Vậy, tỉ lệ kiểu gen tổng cộng là 4 (từ Aa) × 2 (từ Bb) × 4 (từ Dd) × 1 (từ cc) = 32 kiểu gen khác nhau từ phép lai này.
3. Tỉ lệ lkH trội của 2 cặp AaBbDdcc:
Để tìm tỉ lệ của kiểu hình trội, ta sẽ xét từng cặp gen với cách tính sau:
- Cặp gen Aa:
Trội có thể là A hoặc a → kiểu hình trội = 3 (AA, Aa): 1 (aa).
Tỉ lệ trội cho Aa = 3/4.
- Cặp gen Bb:
Trội có thể là B hoặc b → kiểu hình trội = 3 (BB, Bb): 1 (bb).
Tỉ lệ trội cho Bb = 3/4.
- Cặp gen Dd:
Trội có thể là D hoặc d → kiểu hình trội = 3 (DD, Dd): 1 (dd).
Tỉ lệ trội cho Dd = 3/4.
- Cặp gen cc:
Chỉ có 1 loại kiểu gen (cc) → kiểu hình là thuần chủng lặn (1 kiểu).
Tỉ lệ trội ở đây = 0.
Tổng hợp lại, tỷ lệ kiểu hình trội cho 2 cặp AaBbDdcc sẽ dựa vào các cặp trội khác biệt, vì ở C còn lại chỉ có 1 kiểu:
Tỷ lệ kiểu hình trội = (3/4) (3/4) (3/4) * (0) = 0% kiểu hình trội từ cặp cc (do không có kiểu gen trội nào ở đây).
Vì vậy, không có bất kỳ kiểu hình trội nào khi xét tới cặp cc.
4. Số lượng kiểu gen:
Tổng cộng số lượng kiểu gen đã tính như sau:
- Kiểu gen Aa: 4
- Kiểu gen Bb: 2
- Kiểu gen Dd: 4
- Kiểu gen cc: 1.
Số lượng kiểu gen tổng cộng = 4 × 2 × 4 × 1 = 32 kiểu gen.
Tóm lại,:
- Tỉ lệ kiểu gen: 32 kiểu gen khác nhau.
- Tỉ lệ kiểu hình trội 2 cặp AaBbDdcc: 0% (không có kiểu hình trội ở cặp cc).
- Số loại kiểu gen: 32.
1. Phép lai:
Chúng ta có hai bố mẹ:
- Bố: AaBbDdcc
- Mẹ: AaBBDdcc
2. Tỉ lệ kiểu gen:
Ta sẽ xác định từng cặp gen một.
- Cặp gen Aa:
- Bố: Aa (có 2 loại giao tử: A, a)
- Mẹ: Aa (có 2 loại giao tử: A, a)
- Tỉ lệ kiểu gen: AA, Aa, aa = 1:2:1.
- Cặp gen Bb:
- Bố: Bb (có 2 loại giao tử: B, b)
- Mẹ: BB (có 1 loại giao tử: B)
- Tỉ lệ kiểu gen: BB, Bb = 1:1.
- Cặp gen Dd:
- Bố: Dd (có 2 loại giao tử: D, d)
- Mẹ: Dd (có 2 loại giao tử: D, d)
- Tỉ lệ kiểu gen: DD, Dd, dd = 1:2:1.
- Cặp gen cc:
- Cả bố và mẹ đều là cc (có 1 loại giao tử: c)
- Tỉ lệ kiểu gen: cc = 1.
Tổng hợp kết quả lại, ta có tỷ lệ kiểu gen tổng thể cho AaBbDdcc như sau:
- 1 AA, 2 Aa, 1 aa = 1 + 2 + 1 = 4 kiểu gen.
- 1 BB, 1 Bb = 1 + 1 = 2 kiểu gen.
- 1 DD, 2 Dd, 1 dd = 1 + 2 + 1 = 4 kiểu gen.
- 1 cc.
Vậy, tỉ lệ kiểu gen tổng cộng là 4 (từ Aa) × 2 (từ Bb) × 4 (từ Dd) × 1 (từ cc) = 32 kiểu gen khác nhau từ phép lai này.
3. Tỉ lệ lkH trội của 2 cặp AaBbDdcc:
Để tìm tỉ lệ của kiểu hình trội, ta sẽ xét từng cặp gen với cách tính sau:
- Cặp gen Aa:
Trội có thể là A hoặc a → kiểu hình trội = 3 (AA, Aa): 1 (aa).
Tỉ lệ trội cho Aa = 3/4.
- Cặp gen Bb:
Trội có thể là B hoặc b → kiểu hình trội = 3 (BB, Bb): 1 (bb).
Tỉ lệ trội cho Bb = 3/4.
- Cặp gen Dd:
Trội có thể là D hoặc d → kiểu hình trội = 3 (DD, Dd): 1 (dd).
Tỉ lệ trội cho Dd = 3/4.
- Cặp gen cc:
Chỉ có 1 loại kiểu gen (cc) → kiểu hình là thuần chủng lặn (1 kiểu).
Tỉ lệ trội ở đây = 0.
Tổng hợp lại, tỷ lệ kiểu hình trội cho 2 cặp AaBbDdcc sẽ dựa vào các cặp trội khác biệt, vì ở C còn lại chỉ có 1 kiểu:
Tỷ lệ kiểu hình trội = (3/4) (3/4) (3/4) * (0) = 0% kiểu hình trội từ cặp cc (do không có kiểu gen trội nào ở đây).
Vì vậy, không có bất kỳ kiểu hình trội nào khi xét tới cặp cc.
4. Số lượng kiểu gen:
Tổng cộng số lượng kiểu gen đã tính như sau:
- Kiểu gen Aa: 4
- Kiểu gen Bb: 2
- Kiểu gen Dd: 4
- Kiểu gen cc: 1.
Số lượng kiểu gen tổng cộng = 4 × 2 × 4 × 1 = 32 kiểu gen.
Tóm lại,:
- Tỉ lệ kiểu gen: 32 kiểu gen khác nhau.
- Tỉ lệ kiểu hình trội 2 cặp AaBbDdcc: 0% (không có kiểu hình trội ở cặp cc).
- Số loại kiểu gen: 32.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese