-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giúp minhg lamg câu bâyg với
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. received
2. don’t
3. think
4. is
5. go
6. parents
7. pulled
8. calmly
9. shine
10. frighten
Giải thích chi tiết:
1. received: Dạng quá khứ của động từ "receive" để phản ánh rằng bức thư đã được nhận.
2. don’t: Sử dụng thì hiện tại đơn trong câu hỏi để thể hiện sự không đồng ý hoặc nhấn mạnh.
3. think: Động từ "think" cần được sử dụng ở dạng nguyên thể khi đi sau động từ "don't".
4. is: "The sunshine is not too hot" là thì hiện tại đơn, diễn tả sự thật mang tính chất tĩnh tại.
5. go: "I go out" thể hiện hành động diễn ra ở hiện tại.
6. parents: Tham chiếu đến cha mẹ của người viết, sử dụng dạng số nhiều.
7. pulled: Dạng quá khứ của "pull" cho thấy hành động đã xảy ra.
8. calmly: Trạng từ để miêu tả cách thức hành động (pull) diễn ra.
9. shine: Động từ "shine" được dùng ở dạng nguyên thể để nói về ánh nắng trời.
10. frighten: Sử dụng động từ ở dạng nguyên thể với "do" cho câu hỏi hoặc yêu cầu.
2. don’t
3. think
4. is
5. go
6. parents
7. pulled
8. calmly
9. shine
10. frighten
Giải thích chi tiết:
1. received: Dạng quá khứ của động từ "receive" để phản ánh rằng bức thư đã được nhận.
2. don’t: Sử dụng thì hiện tại đơn trong câu hỏi để thể hiện sự không đồng ý hoặc nhấn mạnh.
3. think: Động từ "think" cần được sử dụng ở dạng nguyên thể khi đi sau động từ "don't".
4. is: "The sunshine is not too hot" là thì hiện tại đơn, diễn tả sự thật mang tính chất tĩnh tại.
5. go: "I go out" thể hiện hành động diễn ra ở hiện tại.
6. parents: Tham chiếu đến cha mẹ của người viết, sử dụng dạng số nhiều.
7. pulled: Dạng quá khứ của "pull" cho thấy hành động đã xảy ra.
8. calmly: Trạng từ để miêu tả cách thức hành động (pull) diễn ra.
9. shine: Động từ "shine" được dùng ở dạng nguyên thể để nói về ánh nắng trời.
10. frighten: Sử dụng động từ ở dạng nguyên thể với "do" cho câu hỏi hoặc yêu cầu.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
