Giải hộ e với Ạ anh 12
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giải hộ e với Ạ anh 12
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. C. expose - Trong các từ trên, phần gạch chân "ex" trong "expose" phát âm khác với phần gạch chân ở các từ còn lại.
2. A. amazed - Phần gạch chân "a" trong "amazed" phát âm khác với các từ còn lại.
3. A. credit - Phần gạch chân "cr" trong "credit" phát âm khác so với những từ kia.
4. B. singer - Phần gạch chân "s" trong "singer" khác với phần gạch chân ở các từ bất kỳ còn lại.
5. C. essential - Phần gạch chân "es" trong "essential" khác với các từ còn lại.
6. B. nine-to-five - Một công việc “nine-to-five” có lịch làm việc cố định.
7. B. complimentary - Từ “complimentary” là từ phù hợp ở đây, nói đến nước được phục vụ miễn phí.
8. A. what time breakfast is served - Câu hỏi này cần cấu trúc đúng để hỏi về thời gian phục vụ bữa sáng.
9. A. attractions - "Attractions" là từ chính xác và phù hợp cho ngữ cảnh.
Tóm lại, các từ và câu được lựa chọn dựa trên phát âm khác biệt hoặc ngữ nghĩa phù hợp trong từng ngữ cảnh.
2. A. amazed - Phần gạch chân "a" trong "amazed" phát âm khác với các từ còn lại.
3. A. credit - Phần gạch chân "cr" trong "credit" phát âm khác so với những từ kia.
4. B. singer - Phần gạch chân "s" trong "singer" khác với phần gạch chân ở các từ bất kỳ còn lại.
5. C. essential - Phần gạch chân "es" trong "essential" khác với các từ còn lại.
6. B. nine-to-five - Một công việc “nine-to-five” có lịch làm việc cố định.
7. B. complimentary - Từ “complimentary” là từ phù hợp ở đây, nói đến nước được phục vụ miễn phí.
8. A. what time breakfast is served - Câu hỏi này cần cấu trúc đúng để hỏi về thời gian phục vụ bữa sáng.
9. A. attractions - "Attractions" là từ chính xác và phù hợp cho ngữ cảnh.
Tóm lại, các từ và câu được lựa chọn dựa trên phát âm khác biệt hoặc ngữ nghĩa phù hợp trong từng ngữ cảnh.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
