Giúp mình với ạaaaaaaaa

Giúp mình với ạaaaaaaaa
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
64. A. walked - "I walked to school every day for the last two weeks" là cách diễn đạt đúng vì sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc.

65. D. for me to breathe - "It is very difficult for me to breathe" là cách diễn đạt đúng để chỉ ra khó khăn trong việc thở.

66. C. not to participate - "The manager decided not to participate" là cách diễn đạt đúng thể hiện một quyết định không tham gia.

67. B. has lived - "Jacky has lived in Seoul for five years" là cách diễn đạt đúng vì dùng thì hiện tại hoàn thành để nói về khoảng thời gian kéo dài đến hiện tại.

68. C. finding - "help me finding" không đúng ngữ pháp, nhưng "help me to find" là chính xác.

69. A. enough useful understanding - "This rule is enough useful understanding" không phải là cấu trúc đúng; cần có "a useful understanding."

70. B. have lost - "I have lost my key some hours ago" là cụm đúng nhờ sử dụng thì hiện tại hoàn thành.

71. C. to communicate - "Facebook is used to communicate" dùng động từ nguyên thể để chỉ mục đích.

72. D. telling - "It’s no good telling him the truth" là cấu trúc chính xác với "telling" vì diễn tả hành động đang xảy ra.

73. A. to watch - "Most of my friends enjoy to watch" không đúng, cần là "enjoy watching."

74. B. to forget - "I reminded him to give back" là cú pháp đúng, sử dụng động từ nguyên thể cho hành động được nhắc nhở.

75. B. not to worry - Câu "It's important not to worry" là cách diễn đạt đúng.

76. C. cooking - "study how to cook" là cấu trúc đúng chỉ ra hành động đã học.

77. B. delayed - "They delayed reporting" là cấu trúc sử dụng động từ quá khứ đúng.

78. C. has been going - "He has been going to the travel agent" là đúng với thì hiện tại hoàn thành để chỉ hành động chưa kết thúc.

79. A. have done - "We think they have done all necessary" là cụm chính xác.

80. D. haven't seen - "I haven't seen that football match" là cách nói chính xác cho việc chưa nhìn thấy.

81. C. finished - "You have finished the exercises" là cách diễn đạt dùng thì hiện tại hoàn thành.

82. B. only applies - "The discount only applies to children" là cụm chính xác dùng thì hiện tại đơn.

83. B. have gone - "Their children have made new friends" là câu sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành.

84. C. is singing - "She is singing professionally" là cách nói đúng hiện tại tiếp diễn.

85. D. haven't come - "None of the students haven't come" cần sử dụng thể khẳng định để nói về việc chưa đến lớp.

Hy vọng sẽ giúp bạn!
Đăng phản hồi