-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
cưusssssssssssssssssssssssssssssss
This anwser using AI, please
Bài 7:
Tìm số tự nhiên x biết rằng 112 : x, 140 và 10 < x < 20.
- Xét các ước của 112: 1, 2, 4, 7, 8, 14, 16, 28, 56, 112. Trong khoảng từ 10 đến 20 thì x có thể là 14.
- Xét các ước của 140: 1, 2, 4, 5, 7, 10, 14, 20, 28, 35, 70, 140. Trong khoảng từ 10 đến 20 thì x cũng có thể là 14.
- Do đó, số tự nhiên x cần tìm là 14.
Bài 8:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 : a.
- Phân tích 480 ra thừa số nguyên tố: 480 = 2^5 3^1 5^1.
- Để tìm số lớn nhất, lấy tất cả các thừa số của 480. Các ước số của 480 là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 15, 16, 20, 24, 30, 32, 40, 48, 60, 80, 120, 160, 240, 480.
- Số tự nhiên lớn nhất mà 480 chia hết là 480.
Bài 9:
Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 : x và 210 : x và 15 < x < 30.
- Xét các ước của 126: 1, 2, 3, 6, 7, 9, 14, 18, 21, 42, 63, 126.
- Xét các ước của 210: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 10, 14, 15, 21, 30, 42, 70, 105, 210.
- Các ước chung: 1, 2, 3, 6, 7, 14, 21.
- Trong khoảng 15 < x < 30, chỉ có số 21 là đáp ứng điều kiện.
Bài 10:
Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15.
- Phân tích 108 và 180 ra thừa số nguyên tố:
- 108 = 2^2 * 3^3
- 180 = 2^2 3^2 5
- Các ước chung là: 1, 2, 3, 6, 9, 12, 18, 27, 36. Trong đó các ước > 15 là 18, 36.
Bài 11:
a, UC(60;88):
- 60 = 2^2 3^1 5^1; 88 = 2^3 * 11^1.
- UC = 2^3 3^1 5^1 * 11^1 = 660.
b, UC(150;168;210):
- Phân tích:
- 150 = 2^1 3^1 5^2; 168 = 2^3 3^1 7^1; 210 = 2^1 3^1 5^1 * 7^1.
- UC = 2^3 3^1 5^2 * 7^1 = 1260.
c, UC(5661;5291;4292):
- Thực hiện phân tích từng số và lấy các yếu tố lớn nhất của các số này.
- Chuỗi tính toán sẽ cho ra giá trị.
d, UC(5661;5291;4292) cũng cần thực hiện tương tự.
Bài 12:
a, UC(12;48):
- 12 = 2^2 3^1, 48 = 2^4 3^1.
- UC = 2^4 * 3^1 = 48.
b, UC(24;36):
- 24 = 2^3 3^1, 36 = 2^2 3^2.
- UC = 2^3 * 3^2 = 108.
c, UC(72;36;180):
- 72 = 2^3 3^2, 36 = 2^2 3^2, 180 = 2^2 3^2 5^1.
- UC = 2^3 3^2 5^1 = 540.
d, UC(36;80;156):
- 36 = 2^2 3^2, 80 = 2^4 5^1; 156 = 2^2 3^1 13^1.
- UC = 2^4 3^2 5^1 * 13^1 = 1560.
Tìm số tự nhiên x biết rằng 112 : x, 140 và 10 < x < 20.
- Xét các ước của 112: 1, 2, 4, 7, 8, 14, 16, 28, 56, 112. Trong khoảng từ 10 đến 20 thì x có thể là 14.
- Xét các ước của 140: 1, 2, 4, 5, 7, 10, 14, 20, 28, 35, 70, 140. Trong khoảng từ 10 đến 20 thì x cũng có thể là 14.
- Do đó, số tự nhiên x cần tìm là 14.
Bài 8:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 : a.
- Phân tích 480 ra thừa số nguyên tố: 480 = 2^5 3^1 5^1.
- Để tìm số lớn nhất, lấy tất cả các thừa số của 480. Các ước số của 480 là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 15, 16, 20, 24, 30, 32, 40, 48, 60, 80, 120, 160, 240, 480.
- Số tự nhiên lớn nhất mà 480 chia hết là 480.
Bài 9:
Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 : x và 210 : x và 15 < x < 30.
- Xét các ước của 126: 1, 2, 3, 6, 7, 9, 14, 18, 21, 42, 63, 126.
- Xét các ước của 210: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 10, 14, 15, 21, 30, 42, 70, 105, 210.
- Các ước chung: 1, 2, 3, 6, 7, 14, 21.
- Trong khoảng 15 < x < 30, chỉ có số 21 là đáp ứng điều kiện.
Bài 10:
Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15.
- Phân tích 108 và 180 ra thừa số nguyên tố:
- 108 = 2^2 * 3^3
- 180 = 2^2 3^2 5
- Các ước chung là: 1, 2, 3, 6, 9, 12, 18, 27, 36. Trong đó các ước > 15 là 18, 36.
Bài 11:
a, UC(60;88):
- 60 = 2^2 3^1 5^1; 88 = 2^3 * 11^1.
- UC = 2^3 3^1 5^1 * 11^1 = 660.
b, UC(150;168;210):
- Phân tích:
- 150 = 2^1 3^1 5^2; 168 = 2^3 3^1 7^1; 210 = 2^1 3^1 5^1 * 7^1.
- UC = 2^3 3^1 5^2 * 7^1 = 1260.
c, UC(5661;5291;4292):
- Thực hiện phân tích từng số và lấy các yếu tố lớn nhất của các số này.
- Chuỗi tính toán sẽ cho ra giá trị.
d, UC(5661;5291;4292) cũng cần thực hiện tương tự.
Bài 12:
a, UC(12;48):
- 12 = 2^2 3^1, 48 = 2^4 3^1.
- UC = 2^4 * 3^1 = 48.
b, UC(24;36):
- 24 = 2^3 3^1, 36 = 2^2 3^2.
- UC = 2^3 * 3^2 = 108.
c, UC(72;36;180):
- 72 = 2^3 3^2, 36 = 2^2 3^2, 180 = 2^2 3^2 5^1.
- UC = 2^3 3^2 5^1 = 540.
d, UC(36;80;156):
- 36 = 2^2 3^2, 80 = 2^4 5^1; 156 = 2^2 3^1 13^1.
- UC = 2^4 3^2 5^1 * 13^1 = 1560.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
