-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Hóa Học
- Lớp 10
- viết ra oxide,hydroxide hóa trị cao nhất và hợp chất khí với H tương ứng với Fe,Cu,Zn,Br,Ag,I,Ba,Au,Hg,Cr
viết ra oxide,hydroxide hóa trị cao nhất và hợp chất khí với H tương ứng với Fe,Cu,Zn,Br,Ag,I,Ba,Au,Hg,Cr
viết ra oxide,hydroxide hóa trị cao nhất và hợp chất khí với H tương ứng với Fe,Cu,Zn,Br,Ag,I,Ba,Au,Hg,Cr
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Dưới đây là danh sách các oxide, hydroxide hóa trị cao nhất và hợp chất khí với H tương ứng với các nguyên tố đã cho:
1. Fe (Sắt)
- Oxide: Fe2O3 (Oxide sắt(III))
- Hydroxide: Fe(OH)3 (Hydroxide sắt(III))
- Hợp chất khí với H: H2FeO4 (Acid ferric)
2. Cu (Đồng)
- Oxide: CuO (Oxide đồng(II))
- Hydroxide: Cu(OH)2 (Hydroxide đồng(II))
- Hợp chất khí với H: H2CuO (Không phổ biến, thường không có hợp chất khí rõ ràng)
3. Zn (Kẽm)
- Oxide: ZnO (Oxide kẽm(II))
- Hydroxide: Zn(OH)2 (Hydroxide kẽm(II))
- Hợp chất khí với H: Không có hợp chất khí rõ ràng
4. Br (Brom)
- Oxide: Br2O (Oxide brom)
- Hydroxide: HBrO3 (Hydroxide bromat)
- Hợp chất khí với H: HBr (Axit bromhydric)
5. Ag (Bạc)
- Oxide: Ag2O (Oxide bạc(II))
- Hydroxide: AgOH (Hydroxide bạc(II))
- Hợp chất khí với H: Không có hợp chất khí rõ ràng
6. I (I-ốt)
- Oxide: I2O5 (Oxide i-ốt(V))
- Hydroxide: HIO3 (Hydroxide i-ốt)
- Hợp chất khí với H: HI (Axit i-ôt)
7. Ba (Barium)
- Oxide: BaO (Oxide bari)
- Hydroxide: Ba(OH)2 (Hydroxide bari)
- Hợp chất khí với H: Không có hợp chất khí rõ ràng
8. Au (Vàng)
- Oxide: Au2O3 (Oxide vàng(III))
- Hydroxide: Au(OH)3 (Hydroxide vàng(III))
- Hợp chất khí với H: Không có hợp chất khí rõ ràng
9. Hg (Thủy ngân)
- Oxide: HgO (Oxide thủy ngân(II))
- Hydroxide: Hg(OH)2 (Hydroxide thủy ngân(II))
- Hợp chất khí với H: Không có hợp chất khí rõ ràng
10. Cr (Crôm)
- Oxide: CrO3 (Oxide crôm(VI))
- Hydroxide: Cr(OH)3 (Hydroxide crôm(III))
- Hợp chất khí với H: Không có hợp chất khí rõ ràng
Trong mỗi trường hợp, oxide và hydroxide hóa trị cao nhất thường được xác định dựa trên sự oxy hóa tối đa của nguyên tố, trong khi hợp chất khí với H thường là axit tương ứng của nguyên tố nếu có. Nếu không có hợp chất khí rõ ràng, điều này có nghĩa là nguyên tố đó không tạo ra hợp chất khí trực tiếp với H trong điều kiện bình thường.
1. Fe (Sắt)
- Oxide: Fe2O3 (Oxide sắt(III))
- Hydroxide: Fe(OH)3 (Hydroxide sắt(III))
- Hợp chất khí với H: H2FeO4 (Acid ferric)
2. Cu (Đồng)
- Oxide: CuO (Oxide đồng(II))
- Hydroxide: Cu(OH)2 (Hydroxide đồng(II))
- Hợp chất khí với H: H2CuO (Không phổ biến, thường không có hợp chất khí rõ ràng)
3. Zn (Kẽm)
- Oxide: ZnO (Oxide kẽm(II))
- Hydroxide: Zn(OH)2 (Hydroxide kẽm(II))
- Hợp chất khí với H: Không có hợp chất khí rõ ràng
4. Br (Brom)
- Oxide: Br2O (Oxide brom)
- Hydroxide: HBrO3 (Hydroxide bromat)
- Hợp chất khí với H: HBr (Axit bromhydric)
5. Ag (Bạc)
- Oxide: Ag2O (Oxide bạc(II))
- Hydroxide: AgOH (Hydroxide bạc(II))
- Hợp chất khí với H: Không có hợp chất khí rõ ràng
6. I (I-ốt)
- Oxide: I2O5 (Oxide i-ốt(V))
- Hydroxide: HIO3 (Hydroxide i-ốt)
- Hợp chất khí với H: HI (Axit i-ôt)
7. Ba (Barium)
- Oxide: BaO (Oxide bari)
- Hydroxide: Ba(OH)2 (Hydroxide bari)
- Hợp chất khí với H: Không có hợp chất khí rõ ràng
8. Au (Vàng)
- Oxide: Au2O3 (Oxide vàng(III))
- Hydroxide: Au(OH)3 (Hydroxide vàng(III))
- Hợp chất khí với H: Không có hợp chất khí rõ ràng
9. Hg (Thủy ngân)
- Oxide: HgO (Oxide thủy ngân(II))
- Hydroxide: Hg(OH)2 (Hydroxide thủy ngân(II))
- Hợp chất khí với H: Không có hợp chất khí rõ ràng
10. Cr (Crôm)
- Oxide: CrO3 (Oxide crôm(VI))
- Hydroxide: Cr(OH)3 (Hydroxide crôm(III))
- Hợp chất khí với H: Không có hợp chất khí rõ ràng
Trong mỗi trường hợp, oxide và hydroxide hóa trị cao nhất thường được xác định dựa trên sự oxy hóa tối đa của nguyên tố, trong khi hợp chất khí với H thường là axit tương ứng của nguyên tố nếu có. Nếu không có hợp chất khí rõ ràng, điều này có nghĩa là nguyên tố đó không tạo ra hợp chất khí trực tiếp với H trong điều kiện bình thường.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
