Chỉ vẽ hình.....................

Chỉ vẽ hình.....................
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
a. Để tính thông số mạng (a) của mỗi loại mạng tinh thể trên, trước tiên ta cần biết công thức tính kích thước của mạng tinh thể.

Đối với Cesiclorua (CsCl) có cấu trúc lập phương đơn giản, bán kính ion Cs^+ (r(Cs^+)) là khoảng 169 pm và Cl^- (r(Cl^-)) là khoảng 181 pm. Cấu trúc CsCl tạo thành một mạng lập phương với ion Cs^+ nằm ở các đỉnh, còn ion Cl^- ở tại trung tâm của khối lập phương.

Thông số mạng a cho CsCl được tính theo công thức:

a = 2 * (r(Cs^+) + r(Cl^-))
= 2 * (169 pm + 181 pm)
= 2 * 350 pm
= 700 pm = 0.7 nm

Đối với Natriclora (NaCl), cũng có cấu trúc lập phương nhưng là dạng lập phương tâm mặt. Bán kính của Na^+ là khoảng 97 pm và bán kính của Cl^- vẫn là 181 pm.

Thông số mạng a cho NaCl được tính theo công thức:

a = 2 * (r(Na^+) + r(Cl^-)) / √2
= 2 * (97 pm + 181 pm) / √2
= 2 * 278 pm / √2
= 278√2 pm
≈ 392 pm = 0.392 nm

b. Để tính độ chặt khít (C) của mỗi loại mạng tinh thể trên, ta cần biết công thức tính độ chặt khít. Độ chặt khít có thể được tính theo công thức C = (Số nguyên tử trong một ô đơn vị) / (Thể tích ô đơn vị).

- Đối với NaCl: mỗi ô đơn vị NaCl chứa 4 ion trong mạng lập phương, diện tích ô đơn vị là a^3. Do đó:

C(NaCl) = 4 / a^3
Với a ≈ 392 pm = 3.92 x 10^-8 cm thì:

C(NaCl) = 4 / (3.92 x 10^-8)³
≈ 4 / 6.06 x 10^-23
≈ 6.60 x 10^22

- Đối với CsCl, mỗi ô đơn vị cũng chứa 2 ion Cs^+ và 2 ion Cl^- vì trong mạng lập phương đơn giản có 4 ion trong các đỉnh.

C(CsCl) = 4 / a^3
Với a ≈ 700 pm = 7.00 x 10^-8 cm thì:

C(CsCl) = 4 / (7.00 x 10^-8)³
≈ 4 / 3.43 x 10^-22
≈ 1.16 x 10^23

c. Khối lượng riêng (D) của mỗi loại tinh thể có thể được tính theo công thức:

D = (M / V)

Trong đó, M là khối lượng mol của hợp chất và V là thể tích của ô đơn vị, được tính từ thông số mạng a.

- Đối với NaCl, khối lượng mol NaCl là 58.44 g/mol:

V(NaCl) = a³ = (3.92 x 10^-8 cm)³ ≈ 6.06 x 10^-23 cm³

D(NaCl) = 58.44 g/mol / 6.06 x 10^-23 cm³/mol ≈ 9.64 x 10^3 g/cm³

- Đối với CsCl, khối lượng mol CsCl là 132.91 g/mol:

V(CsCl) = (7.00 x 10^-8 cm)³ ≈ 3.43 x 10^-22 cm³

D(CsCl) = 132.91 g/mol / 3.43 x 10^-22 cm³/mol ≈ 3.87 x 10^4 g/cm³
Đăng phản hồi