-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giúp mình với mình cần gấp ( cân bằng phản ứng OXH khử)
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để cân bằng các phản ứng OXH khử, ta cần xác định số oxi hóa của các nguyên tố và xác định các chất khử, chất oxy hóa.
### 17. Cân bằng phản ứng:
As₂S₃ + HNO₃ → H₂SO₄ + H₃AsO₄ + NO₂ + H₂O
1. Xác định số oxi hóa:
- Trong As₂S₃, arsenic (As) có số oxi hóa là +3 và sulfur (S) là -2.
- HNO₃ có nitrogen (N) ở số oxi hóa +5.
- H₂SO₄ chứa sulfur ở +6.
2. Dựa trên sự thay đổi số oxi hóa:
- As từ +3 thành +5 (tăng oxy hóa: là chất oxy hóa).
- N từ +5 trong HNO₃ xuống +2 (giảm oxy hóa: là chất khử).
3. Cân bằng phản ứng:
- Cân bằng các nguyên tố, chú ý đến số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
- Thêm các hệ số thật phù hợp.
Sau khi thực hiện các bước cân bằng, ta có thể đi tới được hệ số:
Cân bằng:
4 As₂S₃ + 12 HNO₃ → 4 H₂SO₄ + 4 H₃AsO₄ + 6 NO₂ + 6 H₂O
### 18. Cân bằng phản ứng:
CuFeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + CuO + SO₂
1. Xác định số oxi hóa:
- Trong CuFeS₂, Cu có số oxi hóa +1, Fe là +2, S là -1.
- Fe₂O₃: Fe ở +3.
- CuO: Cu ở +2.
- SO₂: S ở +4.
2. Thay đổi số oxi hóa:
- Cu từ +1 thành +2 (tăng oxy hóa).
- Fe từ +2 thành +3 (tăng oxy hóa).
- S từ -1 thành +4 (tăng oxy hóa).
3. Cân bằng:
- Đảm bảo số nguyên tử cho mỗi nguyên tố được cân bằng.
- Thêm hệ số phù hợp để cân bằng phản ứng.
Cân bằng:
4 CuFeS₂ + 7 O₂ → 2 Fe₂O₃ + 4 CuO + 4 SO₂
Kết thúc các phản ứng đã cân bằng, hãy kiểm tra lại số nguyên tử và đi đến kết quả chính xác.
### 17. Cân bằng phản ứng:
As₂S₃ + HNO₃ → H₂SO₄ + H₃AsO₄ + NO₂ + H₂O
1. Xác định số oxi hóa:
- Trong As₂S₃, arsenic (As) có số oxi hóa là +3 và sulfur (S) là -2.
- HNO₃ có nitrogen (N) ở số oxi hóa +5.
- H₂SO₄ chứa sulfur ở +6.
2. Dựa trên sự thay đổi số oxi hóa:
- As từ +3 thành +5 (tăng oxy hóa: là chất oxy hóa).
- N từ +5 trong HNO₃ xuống +2 (giảm oxy hóa: là chất khử).
3. Cân bằng phản ứng:
- Cân bằng các nguyên tố, chú ý đến số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
- Thêm các hệ số thật phù hợp.
Sau khi thực hiện các bước cân bằng, ta có thể đi tới được hệ số:
Cân bằng:
4 As₂S₃ + 12 HNO₃ → 4 H₂SO₄ + 4 H₃AsO₄ + 6 NO₂ + 6 H₂O
### 18. Cân bằng phản ứng:
CuFeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + CuO + SO₂
1. Xác định số oxi hóa:
- Trong CuFeS₂, Cu có số oxi hóa +1, Fe là +2, S là -1.
- Fe₂O₃: Fe ở +3.
- CuO: Cu ở +2.
- SO₂: S ở +4.
2. Thay đổi số oxi hóa:
- Cu từ +1 thành +2 (tăng oxy hóa).
- Fe từ +2 thành +3 (tăng oxy hóa).
- S từ -1 thành +4 (tăng oxy hóa).
3. Cân bằng:
- Đảm bảo số nguyên tử cho mỗi nguyên tố được cân bằng.
- Thêm hệ số phù hợp để cân bằng phản ứng.
Cân bằng:
4 CuFeS₂ + 7 O₂ → 2 Fe₂O₃ + 4 CuO + 4 SO₂
Kết thúc các phản ứng đã cân bằng, hãy kiểm tra lại số nguyên tử và đi đến kết quả chính xác.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese