-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
giúp mình với nhanh nhé.Bạn nào xong đầu mình cho 5 sao
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. crowded
2. take
3. bringing
4. millions
5. get
Giải thích:
1. "The streets are (1) crowded with traffic." - Từ "crowded" nghĩa là đông đúc, phù hợp với ngữ cảnh đường phố có nhiều phương tiện.
2. "Taxis are bringing tired people from the airport and (2) take stations to the hotels." - Từ "take" ở đây chỉ hành động đưa người từ một địa điểm này đến địa điểm khác, phù hợp với ngữ cảnh.
3. "Trucks are (3) bringing fresh fruit and vegetables into the city." - Từ "bringing" là động từ chính chỉ hành động vận chuyển, nó phù hợp khi nói về xe tải mang thực phẩm vào trong thành phố.
4. "Millions of people (4) millions of people who live in the big city..." - Từ "millions" được dùng để chỉ số lượng lớn người sống trong thành phố lớn.
5. "... commuters are hurrying to (5) get to their offices." - Từ "get" ở đây nghĩa là đến nơi, phù hợp với ngữ cảnh những người đi làm đang vội vàng đến văn phòng của họ.
Tóm lại, qua việc phân tích nghĩa và ngữ cảnh của từng câu, ta có thể chọn ra các từ phù hợp cho từng khoảng trống trong đoạn văn.
2. take
3. bringing
4. millions
5. get
Giải thích:
1. "The streets are (1) crowded with traffic." - Từ "crowded" nghĩa là đông đúc, phù hợp với ngữ cảnh đường phố có nhiều phương tiện.
2. "Taxis are bringing tired people from the airport and (2) take stations to the hotels." - Từ "take" ở đây chỉ hành động đưa người từ một địa điểm này đến địa điểm khác, phù hợp với ngữ cảnh.
3. "Trucks are (3) bringing fresh fruit and vegetables into the city." - Từ "bringing" là động từ chính chỉ hành động vận chuyển, nó phù hợp khi nói về xe tải mang thực phẩm vào trong thành phố.
4. "Millions of people (4) millions of people who live in the big city..." - Từ "millions" được dùng để chỉ số lượng lớn người sống trong thành phố lớn.
5. "... commuters are hurrying to (5) get to their offices." - Từ "get" ở đây nghĩa là đến nơi, phù hợp với ngữ cảnh những người đi làm đang vội vàng đến văn phòng của họ.
Tóm lại, qua việc phân tích nghĩa và ngữ cảnh của từng câu, ta có thể chọn ra các từ phù hợp cho từng khoảng trống trong đoạn văn.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
