Hựndukcnwhllcnnsn. Bhxs

Hựndukcnwhllcnnsn. Bhxs

Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Câu 2:

a) Tập hợp A dưới dạng liệt kê là: A = {..., -2, -1, 0, 1, 2}.

b) Tập hợp C viết lại là: C = {x ∈ R | x < 2}.

c) Xác định các tập hợp B ∩ D, C ∩ D và A \ C:
- B ∩ D: B = (-∞, -4) ∪ (4, +∞) và D = [-5, 7] ⇒ B ∩ D = (-5, -4) ∪ (4, 7].
- C ∩ D: C = {x ∈ R | x < 2} và D = [-5, 7] ⇒ C ∩ D = [-5, 2).
- A \ C: A = {..., -2, -1, 0, 1, 2} và C = {x ∈ R | x < 2} ⇒ A \ C = {2}.

Câu 3:

a) Phương trình x - y - 1 < 0 có nghiệm khi y > x - 1.

b) Biểu diễn miền nghiệm của phương trình này là phần bên trên đường thẳng y = x - 1 trong mặt phẳng tọa độ.

Câu 4:

a) Để tính độ dài cạnh AB, sử dụng định lý cosin: AB^2 = AC^2 + BC^2 - 2 AC BC * cos(30°).

b) Diện tích tam giác ABC được tính bằng công thức: S = (1/2) AC BC * sin(30°).

Câu 5:

a) Tính độ dài cạnh AB theo các công thức đã biết trong tam giác.

b) Tính diện tích tam giác ABC từ cạnh AC và góc BAC.

c) Vòng tròn ngoại tiếp tam giác ABC tìm được từ bán kính và các cạnh.

Câu 6:

a) Các vector bậc với vector AB là: {u = AD - BD + CA}.

b) Tính độ dài | CA - CD | và kết quả.

c) Tính tích vô hướng AB · AD.

Câu 7:

Số học sinh lớp 10A biết chơi cầu lông và biết số lượng chơi có khi là 25 em hoặc 30 em, tính theo tỷ lệ với số lượng học sinh tổng cộng để tìm ra số học sinh cụ thể.

Câu 8:

Để tính khoảng cách giữa hai tàu B và C, sử dụng công thức: BC = sqrt(AB² + AC² - 2ABAC*cos(83.6°)).
Đăng phản hồi