Hựndukcnwhllcnnsn. Bhxs
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Hựndukcnwhllcnnsn. Bhxs
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Câu 2:
a) Tập hợp A dưới dạng liệt kê là: A = {..., -2, -1, 0, 1, 2}.
b) Tập hợp C viết lại là: C = {x ∈ R | x < 2}.
c) Xác định các tập hợp B ∩ D, C ∩ D và A \ C:
- B ∩ D: B = (-∞, -4) ∪ (4, +∞) và D = [-5, 7] ⇒ B ∩ D = (-5, -4) ∪ (4, 7].
- C ∩ D: C = {x ∈ R | x < 2} và D = [-5, 7] ⇒ C ∩ D = [-5, 2).
- A \ C: A = {..., -2, -1, 0, 1, 2} và C = {x ∈ R | x < 2} ⇒ A \ C = {2}.
Câu 3:
a) Phương trình x - y - 1 < 0 có nghiệm khi y > x - 1.
b) Biểu diễn miền nghiệm của phương trình này là phần bên trên đường thẳng y = x - 1 trong mặt phẳng tọa độ.
Câu 4:
a) Để tính độ dài cạnh AB, sử dụng định lý cosin: AB^2 = AC^2 + BC^2 - 2 AC BC * cos(30°).
b) Diện tích tam giác ABC được tính bằng công thức: S = (1/2) AC BC * sin(30°).
Câu 5:
a) Tính độ dài cạnh AB theo các công thức đã biết trong tam giác.
b) Tính diện tích tam giác ABC từ cạnh AC và góc BAC.
c) Vòng tròn ngoại tiếp tam giác ABC tìm được từ bán kính và các cạnh.
Câu 6:
a) Các vector bậc với vector AB là: {u = AD - BD + CA}.
b) Tính độ dài | CA - CD | và kết quả.
c) Tính tích vô hướng AB · AD.
Câu 7:
Số học sinh lớp 10A biết chơi cầu lông và biết số lượng chơi có khi là 25 em hoặc 30 em, tính theo tỷ lệ với số lượng học sinh tổng cộng để tìm ra số học sinh cụ thể.
Câu 8:
Để tính khoảng cách giữa hai tàu B và C, sử dụng công thức: BC = sqrt(AB² + AC² - 2ABAC*cos(83.6°)).
a) Tập hợp A dưới dạng liệt kê là: A = {..., -2, -1, 0, 1, 2}.
b) Tập hợp C viết lại là: C = {x ∈ R | x < 2}.
c) Xác định các tập hợp B ∩ D, C ∩ D và A \ C:
- B ∩ D: B = (-∞, -4) ∪ (4, +∞) và D = [-5, 7] ⇒ B ∩ D = (-5, -4) ∪ (4, 7].
- C ∩ D: C = {x ∈ R | x < 2} và D = [-5, 7] ⇒ C ∩ D = [-5, 2).
- A \ C: A = {..., -2, -1, 0, 1, 2} và C = {x ∈ R | x < 2} ⇒ A \ C = {2}.
Câu 3:
a) Phương trình x - y - 1 < 0 có nghiệm khi y > x - 1.
b) Biểu diễn miền nghiệm của phương trình này là phần bên trên đường thẳng y = x - 1 trong mặt phẳng tọa độ.
Câu 4:
a) Để tính độ dài cạnh AB, sử dụng định lý cosin: AB^2 = AC^2 + BC^2 - 2 AC BC * cos(30°).
b) Diện tích tam giác ABC được tính bằng công thức: S = (1/2) AC BC * sin(30°).
Câu 5:
a) Tính độ dài cạnh AB theo các công thức đã biết trong tam giác.
b) Tính diện tích tam giác ABC từ cạnh AC và góc BAC.
c) Vòng tròn ngoại tiếp tam giác ABC tìm được từ bán kính và các cạnh.
Câu 6:
a) Các vector bậc với vector AB là: {u = AD - BD + CA}.
b) Tính độ dài | CA - CD | và kết quả.
c) Tính tích vô hướng AB · AD.
Câu 7:
Số học sinh lớp 10A biết chơi cầu lông và biết số lượng chơi có khi là 25 em hoặc 30 em, tính theo tỷ lệ với số lượng học sinh tổng cộng để tìm ra số học sinh cụ thể.
Câu 8:
Để tính khoảng cách giữa hai tàu B và C, sử dụng công thức: BC = sqrt(AB² + AC² - 2ABAC*cos(83.6°)).
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese