-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Tin Học
- Lớp 11
- Hãy viết câu truy vấn khởi tạo bảng dưới đây và các truy vấn bên dưới QUẢN LÝ SINH VIÊN: Các bảng: Sinh viên (Mã SV, Họ tên, Ngày sinh, Ngành học, Khoa) Môn học (Mã MH, Tên MH) Điểm số (Mã SV, Mã MH, Điểm thi) Đề tài (Mã ĐT, Tên đề tài, Giảng
Hãy viết câu truy vấn khởi tạo bảng dưới đây và các truy vấn bên dưới QUẢN LÝ SINH VIÊN: Các bảng: Sinh viên (Mã SV, Họ tên, Ngày sinh, Ngành học, Khoa) Môn học (Mã MH, Tên MH) Điểm số (Mã SV, Mã MH, Điểm thi) Đề tài (Mã ĐT, Tên đề tài, Giảng
Hãy viết câu truy vấn khởi tạo bảng dưới đây và các truy vấn bên dưới
QUẢN LÝ SINH VIÊN:
Các bảng:
Sinh viên (Mã SV, Họ tên, Ngày sinh, Ngành học, Khoa) Môn học (Mã MH, Tên MH)
Điểm số (Mã SV, Mã MH, Điểm thi)
Đề tài (Mã ĐT, Tên đề tài, Giảng viên hướng dẫn)
Các truy vấn:
Tìm tất cả sinh viên thuộc một ngành học cụ thể.
Liệt kê các sinh viên đã tốt nghiệp. Thống kê số lượng sinh viên mỗi khoa.
Tìm các sinh viên chưa bảo vệ đề tài
Tính điểm trung bình tích lũy của từng sinh viên.
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
CREATE TABLE SinhVien (
MaSV INT PRIMARY KEY,
HoTen VARCHAR(100),
NgaySinh DATE,
NganhHoc VARCHAR(100),
Khoa VARCHAR(100)
);
CREATE TABLE MonHoc (
MaMH INT PRIMARY KEY,
TenMH VARCHAR(100)
);
CREATE TABLE DiemSo (
MaSV INT,
MaMH INT,
DiemThi FLOAT,
FOREIGN KEY (MaSV) REFERENCES SinhVien(MaSV),
FOREIGN KEY (MaMH) REFERENCES MonHoc(MaMH),
PRIMARY KEY (MaSV, MaMH)
);
CREATE TABLE DeTai (
MaDT INT PRIMARY KEY,
TenDeTai VARCHAR(100),
GiangVienHuongDan VARCHAR(100)
);
-- Tìm tất cả sinh viên thuộc một ngành học cụ thể
SELECT * FROM SinhVien WHERE NganhHoc = 'Tên ngành học cụ thể';
-- Liệt kê các sinh viên đã tốt nghiệp
SELECT * FROM SinhVien WHERE (NganhHoc = 'Tên ngành tốt nghiệp' AND NgaySinh < DATE_ADD(CURRENT_DATE, INTERVAL -4 YEAR));
-- Thống kê số lượng sinh viên mỗi khoa
SELECT Khoa, COUNT(*) AS SoLuong FROM SinhVien GROUP BY Khoa;
-- Tìm các sinh viên chưa bảo vệ đề tài
SELECT * FROM SinhVien WHERE MaSV NOT IN (SELECT DISTINCT MaSV FROM DeTai);
-- Tính điểm trung bình tích lũy của từng sinh viên
SELECT MaSV, AVG(DiemThi) AS DiemTrungBinh FROM DiemSo GROUP BY MaSV;
MaSV INT PRIMARY KEY,
HoTen VARCHAR(100),
NgaySinh DATE,
NganhHoc VARCHAR(100),
Khoa VARCHAR(100)
);
CREATE TABLE MonHoc (
MaMH INT PRIMARY KEY,
TenMH VARCHAR(100)
);
CREATE TABLE DiemSo (
MaSV INT,
MaMH INT,
DiemThi FLOAT,
FOREIGN KEY (MaSV) REFERENCES SinhVien(MaSV),
FOREIGN KEY (MaMH) REFERENCES MonHoc(MaMH),
PRIMARY KEY (MaSV, MaMH)
);
CREATE TABLE DeTai (
MaDT INT PRIMARY KEY,
TenDeTai VARCHAR(100),
GiangVienHuongDan VARCHAR(100)
);
-- Tìm tất cả sinh viên thuộc một ngành học cụ thể
SELECT * FROM SinhVien WHERE NganhHoc = 'Tên ngành học cụ thể';
-- Liệt kê các sinh viên đã tốt nghiệp
SELECT * FROM SinhVien WHERE (NganhHoc = 'Tên ngành tốt nghiệp' AND NgaySinh < DATE_ADD(CURRENT_DATE, INTERVAL -4 YEAR));
-- Thống kê số lượng sinh viên mỗi khoa
SELECT Khoa, COUNT(*) AS SoLuong FROM SinhVien GROUP BY Khoa;
-- Tìm các sinh viên chưa bảo vệ đề tài
SELECT * FROM SinhVien WHERE MaSV NOT IN (SELECT DISTINCT MaSV FROM DeTai);
-- Tính điểm trung bình tích lũy của từng sinh viên
SELECT MaSV, AVG(DiemThi) AS DiemTrungBinh FROM DiemSo GROUP BY MaSV;
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
