-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Mn giúp em câu này với ạ
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
8. Câu trả lời đúng là "keep". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Story telling is a great way to keep the local tradition alive." Từ "keep" ở đây có nghĩa là duy trì, bảo tồn, và nó phù hợp ngữ cảnh khi nói về việc làm cho truyền thống sống mãi.
9. Câu trả lời đúng là "traditionally". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Taking care of the family is traditionally considered women’s duty in many Eastern countries." Từ "traditionally" là trạng từ mô tả hành động, cho biết cách mà việc chăm sóc gia đình đã được xem xét trong văn hóa.
10. Câu trả lời đúng là "custom". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "In Maori culture, it’s the custom for people to press their noses when it comes to greeting." "Custom" ở đây nghĩa là phong tục, tập quán, phù hợp với ngữ cảnh về những cách thức chào hỏi.
11. Câu trả lời đúng là "the". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Is Mr Buong going away next week? - No, the week after." Từ "the" được dùng để chỉ một khoảng thời gian cụ thể trong câu hỏi.
12. Câu trả lời đúng là "an". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Would you like to hear an story about English scientist?" "An" được dùng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm.
13. Câu trả lời đúng là "young". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "There’ll always be a conflict between old and young." Từ "young" ở đây dùng để đối lập với "old".
14. Câu trả lời đúng là "collision". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "There was a collision at the corner." "Collision" nghĩa là va chạm, phù hợp với ngữ cảnh.
15. Câu trả lời đúng là "an". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "My mother thinks that this is an expensive shop." Trong trường hợp này, "an" được dùng là vì từ "expensive" bắt đầu bằng nguyên âm.
16. Câu trả lời đúng là "parties". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Like many women, she loves parties and gifts." "Parties" là danh từ số nhiều, phù hợp với cấu trúc câu.
17. Câu trả lời đúng là "a". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "She works seven days a week." "A" được dùng trước danh từ số đếm.
18. Câu trả lời đúng là "the". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Linda fell in love with Peter without knowing about his real status." "The" được dùng để chỉ một điều cụ thể.
19. Câu trả lời đúng là "habit". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Mai Anh is from family of teacher, but she broke with habit when she went to teacher training college." "Habit" là thói quen, thích hợp trong ngữ cảnh bị thay đổi thói quen.
20. Câu trả lời đúng là "to". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "My father will leave to Hanoi on Sunday." "To" chỉ hướng đến địa điểm.
21. Câu trả lời đúng là "getting". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Let me know as soon as Louise is getting here tomorrow." "Getting" vừa là động từ chính, vừa mang nghĩa chuẩn bị tới nơi.
22. Câu trả lời đúng là "of". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Facebook was built on of earlier network sites like Myspace and Bebo." "On" có nghĩa là dựa vào hoặc có nguồn gốc từ.
23. Câu trả lời đúng là "brown". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "She gave him a brown wallet on his birthday." "Brown" là tính từ mô tả màu sắc của ví.
24. Câu trả lời đúng là "small". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Sang Lan grew up in a small city - state in Southeast Asia." "Small" mô tả kích thước của thành phố.
9. Câu trả lời đúng là "traditionally". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Taking care of the family is traditionally considered women’s duty in many Eastern countries." Từ "traditionally" là trạng từ mô tả hành động, cho biết cách mà việc chăm sóc gia đình đã được xem xét trong văn hóa.
10. Câu trả lời đúng là "custom". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "In Maori culture, it’s the custom for people to press their noses when it comes to greeting." "Custom" ở đây nghĩa là phong tục, tập quán, phù hợp với ngữ cảnh về những cách thức chào hỏi.
11. Câu trả lời đúng là "the". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Is Mr Buong going away next week? - No, the week after." Từ "the" được dùng để chỉ một khoảng thời gian cụ thể trong câu hỏi.
12. Câu trả lời đúng là "an". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Would you like to hear an story about English scientist?" "An" được dùng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm.
13. Câu trả lời đúng là "young". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "There’ll always be a conflict between old and young." Từ "young" ở đây dùng để đối lập với "old".
14. Câu trả lời đúng là "collision". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "There was a collision at the corner." "Collision" nghĩa là va chạm, phù hợp với ngữ cảnh.
15. Câu trả lời đúng là "an". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "My mother thinks that this is an expensive shop." Trong trường hợp này, "an" được dùng là vì từ "expensive" bắt đầu bằng nguyên âm.
16. Câu trả lời đúng là "parties". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Like many women, she loves parties and gifts." "Parties" là danh từ số nhiều, phù hợp với cấu trúc câu.
17. Câu trả lời đúng là "a". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "She works seven days a week." "A" được dùng trước danh từ số đếm.
18. Câu trả lời đúng là "the". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Linda fell in love with Peter without knowing about his real status." "The" được dùng để chỉ một điều cụ thể.
19. Câu trả lời đúng là "habit". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Mai Anh is from family of teacher, but she broke with habit when she went to teacher training college." "Habit" là thói quen, thích hợp trong ngữ cảnh bị thay đổi thói quen.
20. Câu trả lời đúng là "to". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "My father will leave to Hanoi on Sunday." "To" chỉ hướng đến địa điểm.
21. Câu trả lời đúng là "getting". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Let me know as soon as Louise is getting here tomorrow." "Getting" vừa là động từ chính, vừa mang nghĩa chuẩn bị tới nơi.
22. Câu trả lời đúng là "of". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Facebook was built on of earlier network sites like Myspace and Bebo." "On" có nghĩa là dựa vào hoặc có nguồn gốc từ.
23. Câu trả lời đúng là "brown". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "She gave him a brown wallet on his birthday." "Brown" là tính từ mô tả màu sắc của ví.
24. Câu trả lời đúng là "small". Câu hoàn chỉnh sẽ là: "Sang Lan grew up in a small city - state in Southeast Asia." "Small" mô tả kích thước của thành phố.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese