-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
danh giá từ nhân có thể ghép được mấy từ
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Từ "nhân" có thể được ghép với nhiều từ khác nhau để tạo ra các từ mới. Dưới đây là một số từ có thể ghép từ "nhân":
1. Nhân viên: Người làm việc cho một tổ chức, công ty.
2. Nhân đạo: Thể hiện lòng thương người, giúp đỡ người khác.
3. Nhân dân: Nhóm người sống trong một vùng nào đó, thường dùng chỉ cộng đồng dân cư.
4. Nhân cách: Tính cách, phẩm chất của một người.
5. Nhân giống: Quy trình sinh sản để tạo ra nhiều cá thể mới.
Ngoài ra, còn nhiều từ khác có thể được ghép với "nhân" trong các lĩnh vực khác nhau như kinh tế, xã hội, khoa học, v.v. Tuy số lượng từ ghép có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh và cách sử dụng trong tiếng Việt, nhưng những từ nêu trên là những ví dụ tiêu biểu cho việc sử dụng từ "nhân" trong giao tiếp hàng ngày.
1. Nhân viên: Người làm việc cho một tổ chức, công ty.
2. Nhân đạo: Thể hiện lòng thương người, giúp đỡ người khác.
3. Nhân dân: Nhóm người sống trong một vùng nào đó, thường dùng chỉ cộng đồng dân cư.
4. Nhân cách: Tính cách, phẩm chất của một người.
5. Nhân giống: Quy trình sinh sản để tạo ra nhiều cá thể mới.
Ngoài ra, còn nhiều từ khác có thể được ghép với "nhân" trong các lĩnh vực khác nhau như kinh tế, xã hội, khoa học, v.v. Tuy số lượng từ ghép có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh và cách sử dụng trong tiếng Việt, nhưng những từ nêu trên là những ví dụ tiêu biểu cho việc sử dụng từ "nhân" trong giao tiếp hàng ngày.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
