Sos cứu/727;89:&/@3&;,₫&/929(0,0:020303040;;00;9tôi là Khang nè
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Sos cứu/727;89:&/@3&;,₫&/929(0,0:020303040;;00;9tôi là Khang nè
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. CARBON DIOXIDE: Đây là một loại khí quen thuộc, được tạo ra trong các hoạt động hô hấp và sự cháy. Nó có hai nguyên tử oxy liên kết với một nguyên tử carbon.
2. WILDLIFE: Từ này chỉ các động vật hoang dã trong môi trường tự nhiên. Đây là một chủ đề quan trọng liên quan đến bảo tồn và đa dạng sinh học.
3. ECOSYSTEM: Hệ sinh thái là một cộng đồng các sinh vật cùng tương tác với nhau và với môi trường. Hệ sinh thái bao gồm các yếu tố sinh học và phi sinh học.
4. TRASH: Đây là từ chỉ rác thải, những thứ mà con người thải ra và không còn sử dụng. Quản lý rác thải là rất quan trọng trong bảo vệ môi trường.
5. BURST: Từ này có nghĩa là nổ, phát nổ. Hình ảnh kèm theo cho thấy sự nổ giống như một vụ nổ pháo.
6. SPLASH: Từ này thường miêu tả âm thanh hoặc hành động khi nước văng lên.
7. CUT DOWN TREE: Cụm từ này đề cập đến hành động chặt cây. Việc này có ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường và hệ sinh thái.
8. SPOIL: Từ này có thể chỉ việc làm hư hỏng hay phá hủy, đặc biệt liên quan đến thực phẩm.
9. FISHING: Từ này chỉ hành động câu cá, một hoạt động phổ biến liên quan đến đời sống hàng ngày và sinh kế của nhiều người.
10. GARBAGE: Từ này miêu tả rác thải hay đồ bỏ đi, thường được vứt vào thùng rác.
11. WATER POLLUTION: Đây là khái niệm liên quan đến ô nhiễm nước, và ảnh hưởng tiêu cực đến các nguồn nước, ảnh hưởng đến sức khỏe con người và sinh vật.
12. RECYCLING: Từ này chỉ quá trình tái chế, giúp giảm thiểu rác thải và bảo vệ môi trường bằng cách sử dụng lại các vật liệu đã qua sử dụng.
Các từ này liên quan đến chủ đề bảo vệ môi trường và sự tương tác giữa con người với thiên nhiên.
2. WILDLIFE: Từ này chỉ các động vật hoang dã trong môi trường tự nhiên. Đây là một chủ đề quan trọng liên quan đến bảo tồn và đa dạng sinh học.
3. ECOSYSTEM: Hệ sinh thái là một cộng đồng các sinh vật cùng tương tác với nhau và với môi trường. Hệ sinh thái bao gồm các yếu tố sinh học và phi sinh học.
4. TRASH: Đây là từ chỉ rác thải, những thứ mà con người thải ra và không còn sử dụng. Quản lý rác thải là rất quan trọng trong bảo vệ môi trường.
5. BURST: Từ này có nghĩa là nổ, phát nổ. Hình ảnh kèm theo cho thấy sự nổ giống như một vụ nổ pháo.
6. SPLASH: Từ này thường miêu tả âm thanh hoặc hành động khi nước văng lên.
7. CUT DOWN TREE: Cụm từ này đề cập đến hành động chặt cây. Việc này có ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường và hệ sinh thái.
8. SPOIL: Từ này có thể chỉ việc làm hư hỏng hay phá hủy, đặc biệt liên quan đến thực phẩm.
9. FISHING: Từ này chỉ hành động câu cá, một hoạt động phổ biến liên quan đến đời sống hàng ngày và sinh kế của nhiều người.
10. GARBAGE: Từ này miêu tả rác thải hay đồ bỏ đi, thường được vứt vào thùng rác.
11. WATER POLLUTION: Đây là khái niệm liên quan đến ô nhiễm nước, và ảnh hưởng tiêu cực đến các nguồn nước, ảnh hưởng đến sức khỏe con người và sinh vật.
12. RECYCLING: Từ này chỉ quá trình tái chế, giúp giảm thiểu rác thải và bảo vệ môi trường bằng cách sử dụng lại các vật liệu đã qua sử dụng.
Các từ này liên quan đến chủ đề bảo vệ môi trường và sự tương tác giữa con người với thiên nhiên.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
