Kđjjsjssjskskkêkkeuaia
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Kđjjsjssjskskkêkkeuaia
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. is crying
2. are
3. is doing
4. is reading
5. are having
6. is climbing
7. gives
8. am helping
9. doesn’t like
10. is eating
Giải thích:
- Câu số 1: "Look! The baby is crying." (Nhìn kìa! Em bé đang khóc.) Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn "is crying" vì hành động đang diễn ra ngay lúc này.
- Câu số 2: "They are singing." (Họ đang hát.) Cách dùng tương tự, động từ "are" đi với chủ ngữ số nhiều "they".
- Câu số 3: "What are you doing?" (Bạn đang làm gì?) Câu hỏi hiện tại tiếp diễn, do đó cần sử dụng "are doing".
- Câu số 4: "She is reading a book in her room." (Cô ấy đang đọc một cuốn sách trong phòng của cô ấy.) Hành động "reading" diễn ra tại thời điểm nói.
- Câu số 5: "We are having dinner at a restaurant tonight." (Chúng tôi sẽ ăn tối ở một nhà hàng tối nay.) "Are having" biểu thị thời gian tương lai gần.
- Câu số 6: "Look! The cat is climbing the tree." (Nhìn kìa! Con mèo đang leo lên cây.) Hành động đang diễn tiến.
- Câu số 7: "Our teacher usually gives us homework every day." (Cô giáo của chúng tôi thường giao bài tập cho chúng tôi hàng ngày.) Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen.
- Câu số 8: "I am helping you with your project tomorrow, I promise!" (Tôi đang giúp bạn với dự án của bạn ngày mai, tôi hứa!) Hành động trong tương lai sử dụng "am helping".
- Câu số 9: "She doesn’t like chocolate." (Cô ấy không thích chocolate.) Dùng hiện tại đơn cho câu phủ định.
- Câu số 10: "She is eating a chocolate." (Cô ấy đang ăn một viên chocolate.) Hành động đang diễn ra, do đó cần "is eating".
2. are
3. is doing
4. is reading
5. are having
6. is climbing
7. gives
8. am helping
9. doesn’t like
10. is eating
Giải thích:
- Câu số 1: "Look! The baby is crying." (Nhìn kìa! Em bé đang khóc.) Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn "is crying" vì hành động đang diễn ra ngay lúc này.
- Câu số 2: "They are singing." (Họ đang hát.) Cách dùng tương tự, động từ "are" đi với chủ ngữ số nhiều "they".
- Câu số 3: "What are you doing?" (Bạn đang làm gì?) Câu hỏi hiện tại tiếp diễn, do đó cần sử dụng "are doing".
- Câu số 4: "She is reading a book in her room." (Cô ấy đang đọc một cuốn sách trong phòng của cô ấy.) Hành động "reading" diễn ra tại thời điểm nói.
- Câu số 5: "We are having dinner at a restaurant tonight." (Chúng tôi sẽ ăn tối ở một nhà hàng tối nay.) "Are having" biểu thị thời gian tương lai gần.
- Câu số 6: "Look! The cat is climbing the tree." (Nhìn kìa! Con mèo đang leo lên cây.) Hành động đang diễn tiến.
- Câu số 7: "Our teacher usually gives us homework every day." (Cô giáo của chúng tôi thường giao bài tập cho chúng tôi hàng ngày.) Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen.
- Câu số 8: "I am helping you with your project tomorrow, I promise!" (Tôi đang giúp bạn với dự án của bạn ngày mai, tôi hứa!) Hành động trong tương lai sử dụng "am helping".
- Câu số 9: "She doesn’t like chocolate." (Cô ấy không thích chocolate.) Dùng hiện tại đơn cho câu phủ định.
- Câu số 10: "She is eating a chocolate." (Cô ấy đang ăn một viên chocolate.) Hành động đang diễn ra, do đó cần "is eating".
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese