Giải giúp tôi với mọi người
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giải giúp tôi với mọi người
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Bài 1: Thu gọn và tìm bậc của đa thức:
1) Đa thức: \( 2x^2y^2 + x^2y - 3xy^2 - x^2 + 2xy - 1 \)
- Nhóm các hạng tử theo bậc cao nhất:
- Hạng tử có bậc cao nhất là \( 2x^2y^2 \), nên bậc của đa thức này là 4.
- Rút gọn lại:
- \( 2x^2y^2 + x^2y - 3xy^2 - x^2 + 2xy - 1 = 2x^2y^2 + (1-3)x^2y + (2xy) - (x^2 + 1) = 2x^2y^2 - 2xy^2 + 2xy - x^2 - 1. \)
2) Đa thức: \( -x^4 - 2x^3 + \frac{1}{3}x^2y + xy^2 - y^4 - 2 \)
- Bậc cao nhất là \( -x^4 \), bậc của đa thức này là 4.
- Rút gọn lại cũng không cần thiết vì đã ở dạng đơn giản.
Bài 2: Thực hiện phép tính:
1) \( 3(x^2 - 8x - 3) = 3x^2 - 24x - 9 \)
2) \( (3x - 8)(2x + 4) \)
- Nhân ra:
- \( 3x \cdot 2x + 3x \cdot 4 - 8 \cdot 2x - 8 \cdot 4 = 6x^2 + 12x - 16x - 32 = 6x^2 - 4x - 32 \)
3) \( 7(-2x^3 - \frac{3}{4}y^2 - 7xy)(x^2 - y^2 + 1) \)
- Nhân ra sẽ có dạng phức tạp hơn, có thể cần thêm nhiều bước tính.
4) \( -x^2 + 20 \)
5) \( 6x^3 + 3x(5x^2 - 4x + 2) \)
- Tiến hành nhân ra.
6) \( x^3(5x^2 + 3) \)
7) \( 6x(x^3 - 10xy + 1)(2x - y^2 + 1) \)
8) \( -x(x + 2)(x + y) \)
Bài 3: Tính \( A(x) + B(x) \); \( A(x) - B(x) \):
1) \( A(x) = x^4 + 2x^3 + 2x^2 - x - 3 \);
\( B(x) = -3x^4 + x^3 + x^2 \)
Thực hiện:
- \( A(x) + B(x) = (1 - 3)x^4 + (2 + 1)x^3 + (2 + 1)x^2 + (-1)x + (-3) = -2x^4 + 3x^3 + 3x^2 - x - 3 \)
- \( A(x) - B(x) = (1 + 3)x^4 + (2 - 1)x^3 + (2 - 1)x^2 + (-1)x + (-3) = 4x^4 + x^3 + x^2 - x - 3 \)
2) Tương tự, \( A(x) = x^4 + 2x^3 + 2x^2 - x - 2 \); \( B(x) = 3x^4 - x^3 + x^2 \)
- \( A(x) + B(x) = (1 + 3)x^4 + (2 - 1)x^3 + (2+1)x^2 + (-1)x + (-2) \)
- \( A(x) - B(x) = (1 - 3)x^4 + (2 + 1)x^3 + (2 - 1)x^2 + (-1)x + (−2) \)
Bài 4: Làm tính chia:
1) \( \frac{36x^7}{12x^4} = 3x^{7-4} = 3x^3 \)
2) \( \frac{20}{9} x^3 \div 5x^2 = \frac{20}{9 \cdot 5} x^{3-2} = \frac{4}{9} x \)
Rồi có thể thực hiện thêm các tính toán ở bài 3 và bài 4 theo yêu cầu.
1) Đa thức: \( 2x^2y^2 + x^2y - 3xy^2 - x^2 + 2xy - 1 \)
- Nhóm các hạng tử theo bậc cao nhất:
- Hạng tử có bậc cao nhất là \( 2x^2y^2 \), nên bậc của đa thức này là 4.
- Rút gọn lại:
- \( 2x^2y^2 + x^2y - 3xy^2 - x^2 + 2xy - 1 = 2x^2y^2 + (1-3)x^2y + (2xy) - (x^2 + 1) = 2x^2y^2 - 2xy^2 + 2xy - x^2 - 1. \)
2) Đa thức: \( -x^4 - 2x^3 + \frac{1}{3}x^2y + xy^2 - y^4 - 2 \)
- Bậc cao nhất là \( -x^4 \), bậc của đa thức này là 4.
- Rút gọn lại cũng không cần thiết vì đã ở dạng đơn giản.
Bài 2: Thực hiện phép tính:
1) \( 3(x^2 - 8x - 3) = 3x^2 - 24x - 9 \)
2) \( (3x - 8)(2x + 4) \)
- Nhân ra:
- \( 3x \cdot 2x + 3x \cdot 4 - 8 \cdot 2x - 8 \cdot 4 = 6x^2 + 12x - 16x - 32 = 6x^2 - 4x - 32 \)
3) \( 7(-2x^3 - \frac{3}{4}y^2 - 7xy)(x^2 - y^2 + 1) \)
- Nhân ra sẽ có dạng phức tạp hơn, có thể cần thêm nhiều bước tính.
4) \( -x^2 + 20 \)
5) \( 6x^3 + 3x(5x^2 - 4x + 2) \)
- Tiến hành nhân ra.
6) \( x^3(5x^2 + 3) \)
7) \( 6x(x^3 - 10xy + 1)(2x - y^2 + 1) \)
8) \( -x(x + 2)(x + y) \)
Bài 3: Tính \( A(x) + B(x) \); \( A(x) - B(x) \):
1) \( A(x) = x^4 + 2x^3 + 2x^2 - x - 3 \);
\( B(x) = -3x^4 + x^3 + x^2 \)
Thực hiện:
- \( A(x) + B(x) = (1 - 3)x^4 + (2 + 1)x^3 + (2 + 1)x^2 + (-1)x + (-3) = -2x^4 + 3x^3 + 3x^2 - x - 3 \)
- \( A(x) - B(x) = (1 + 3)x^4 + (2 - 1)x^3 + (2 - 1)x^2 + (-1)x + (-3) = 4x^4 + x^3 + x^2 - x - 3 \)
2) Tương tự, \( A(x) = x^4 + 2x^3 + 2x^2 - x - 2 \); \( B(x) = 3x^4 - x^3 + x^2 \)
- \( A(x) + B(x) = (1 + 3)x^4 + (2 - 1)x^3 + (2+1)x^2 + (-1)x + (-2) \)
- \( A(x) - B(x) = (1 - 3)x^4 + (2 + 1)x^3 + (2 - 1)x^2 + (-1)x + (−2) \)
Bài 4: Làm tính chia:
1) \( \frac{36x^7}{12x^4} = 3x^{7-4} = 3x^3 \)
2) \( \frac{20}{9} x^3 \div 5x^2 = \frac{20}{9 \cdot 5} x^{3-2} = \frac{4}{9} x \)
Rồi có thể thực hiện thêm các tính toán ở bài 3 và bài 4 theo yêu cầu.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
