-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Cứu tui với!!!!!!!!!!!!!
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. for
2. seen
3. to be
4. with
5. buy
6. in
7. played
8. about
Giải thích:
1. "Children must take part in outdoor activities." - Cụm từ "take part in" thường được dùng để diễn tả việc tham gia vào một hoạt động nào đó.
2. "Pele is considered to be the best footballer of the time." - "Considered to be" được dùng khi nói về sự công nhận ai đó là gì.
3. "You saw the soccer match on television last night?" - Dùng thì quá khứ "saw" vì câu đang hỏi về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
4. "Nam, together with his friends, hardly gets bad marks." - Dùng "gets" vì "hardly" là trạng từ chỉ tần xuất mà không thay đổi thì.
5. "I'm going to the post office to buy some stamps." - "To buy" chỉ mục đích của việc đến bưu điện.
6. "My sister doesn't feel like doing anything today. She is frightened that horror film." - "Frightened" là tính từ miêu tả tình trạng sợ hãi, diễn tả cảm xúc của nhân vật.
7. "Thuy Linh played badminton after school." - Chọn từ "played" để thể hiện một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
8. "We don't have lunch until my father comes home from work." - Sử dụng "don't have" để diễn tả một hành động không xảy ra trong thời gian nhất định.
2. seen
3. to be
4. with
5. buy
6. in
7. played
8. about
Giải thích:
1. "Children must take part in outdoor activities." - Cụm từ "take part in" thường được dùng để diễn tả việc tham gia vào một hoạt động nào đó.
2. "Pele is considered to be the best footballer of the time." - "Considered to be" được dùng khi nói về sự công nhận ai đó là gì.
3. "You saw the soccer match on television last night?" - Dùng thì quá khứ "saw" vì câu đang hỏi về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
4. "Nam, together with his friends, hardly gets bad marks." - Dùng "gets" vì "hardly" là trạng từ chỉ tần xuất mà không thay đổi thì.
5. "I'm going to the post office to buy some stamps." - "To buy" chỉ mục đích của việc đến bưu điện.
6. "My sister doesn't feel like doing anything today. She is frightened that horror film." - "Frightened" là tính từ miêu tả tình trạng sợ hãi, diễn tả cảm xúc của nhân vật.
7. "Thuy Linh played badminton after school." - Chọn từ "played" để thể hiện một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
8. "We don't have lunch until my father comes home from work." - Sử dụng "don't have" để diễn tả một hành động không xảy ra trong thời gian nhất định.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
