-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
help em với mai em học rồiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Question 30: B. the park: Từ "there" trong đoạn 2 ám chỉ đến địa điểm mà người viết đang đề cập đến, trong trường hợp này là công viên.
Question 31: B. 4: Câu hỏi này hỏi số lượng trường trung học có trong thị trấn, và theo như nội dung đề bài, có 4 trường như vậy.
Question 32: A. fruits, vegetables, meat: Trong thị trường lớn, bạn có thể mua nhiều loại thực phẩm như rau quả, thịt, và đồ ăn khác.
Question 33: C. peaceful: Theo thông tin trong đoạn, khu phố của Sandra khá yên ả và không ồn ào.
Question 34: D. a small bed: Phần gạch chân cần sửa là "... a small bed." Thay vì nói "a small bed," đúng hơn là "small" không cần dùng "a" trong ngữ cảnh này.
Question 35: B. has: Câu về Susan cần sử dụng "has" chứ không phải "rarely," để phản ánh sự thật rằng cô ấy thường xuyên ăn sáng.
Question 36: C. temple: Câu này mô tả việc rẽ trái tại đền thờ, do đó đáp án đúng là "temple."
Question 37: A. travels: Động từ "travel" cần phải chia ở dạng số nhiều là "travels" cho chủ ngữ Julia.
Question 38: C. crowded: Dựa trên ngữ cảnh của câu, từ "crowded" phù hợp nhất để miêu tả tình trạng đông đúc của nơi đó.
Question 39: sleep: Câu hoàn chỉnh là "We sleep in our bags because there isn't a hotel."
Question 40: sleep: Câu hoàn chỉnh là "One thing I am about my neighborhood is that the streets are too noisy and crowded."
Question 41: very active: Câu hoàn chỉnh là "Mai is very active. She likes outdoor activities."
Question 42: board: Câu hoàn chỉnh là "Van studies in a boarding school. She only goes home at weekends."
Question 43: You must go to school on time.
Question 44: The streets in Ha Noi are noisier than the streets in Hoi An.
Question 45: How about we go to Thu Le zoo tomorrow?
Question 46: The art gallery is behind the cathedral.
Question 47: What does your mother look like?
Question 48: Tom has blue eyes and curly brown hair.
Question 49: Your sister is reading a book at the moment.
Question 50: Your bedroom is bigger than my bedroom.
Question 31: B. 4: Câu hỏi này hỏi số lượng trường trung học có trong thị trấn, và theo như nội dung đề bài, có 4 trường như vậy.
Question 32: A. fruits, vegetables, meat: Trong thị trường lớn, bạn có thể mua nhiều loại thực phẩm như rau quả, thịt, và đồ ăn khác.
Question 33: C. peaceful: Theo thông tin trong đoạn, khu phố của Sandra khá yên ả và không ồn ào.
Question 34: D. a small bed: Phần gạch chân cần sửa là "... a small bed." Thay vì nói "a small bed," đúng hơn là "small" không cần dùng "a" trong ngữ cảnh này.
Question 35: B. has: Câu về Susan cần sử dụng "has" chứ không phải "rarely," để phản ánh sự thật rằng cô ấy thường xuyên ăn sáng.
Question 36: C. temple: Câu này mô tả việc rẽ trái tại đền thờ, do đó đáp án đúng là "temple."
Question 37: A. travels: Động từ "travel" cần phải chia ở dạng số nhiều là "travels" cho chủ ngữ Julia.
Question 38: C. crowded: Dựa trên ngữ cảnh của câu, từ "crowded" phù hợp nhất để miêu tả tình trạng đông đúc của nơi đó.
Question 39: sleep: Câu hoàn chỉnh là "We sleep in our bags because there isn't a hotel."
Question 40: sleep: Câu hoàn chỉnh là "One thing I am about my neighborhood is that the streets are too noisy and crowded."
Question 41: very active: Câu hoàn chỉnh là "Mai is very active. She likes outdoor activities."
Question 42: board: Câu hoàn chỉnh là "Van studies in a boarding school. She only goes home at weekends."
Question 43: You must go to school on time.
Question 44: The streets in Ha Noi are noisier than the streets in Hoi An.
Question 45: How about we go to Thu Le zoo tomorrow?
Question 46: The art gallery is behind the cathedral.
Question 47: What does your mother look like?
Question 48: Tom has blue eyes and curly brown hair.
Question 49: Your sister is reading a book at the moment.
Question 50: Your bedroom is bigger than my bedroom.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
