-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Tiếng Anh
- Lớp 9
- 18. It is time you ……….hard for the exam. A. to revise B. revise C. revised D. revising 19. I live in Dalat, …………….is one of the most beautiful cities of Vietnam. A. who B. where C. which D.
18. It is time you ……….hard for the exam. A. to revise B. revise C. revised D. revising 19. I live in Dalat, …………….is one of the most beautiful cities of Vietnam. A. who B. where C. which D.
18. It is time you ……….hard for the exam.
A. to revise B. revise C. revised D. revising
19. I live in Dalat, …………….is one of the most beautiful cities of Vietnam.
A. who B. where C. which D. that
20. There was only one student in the classroom …………….his lesson yesterday.
A. prepares B. to prepare C. was preparing D.preparing
Giải thích chi tiết ạ
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
18. Đáp án đúng là C. revised. Câu này sử dụng cấu trúc "It is time (that) + S + V-ed" để diễn tả một hành động cần phải xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Câu "It is time you revised hard for the exam" có nghĩa là "Đến lúc bạn cần ôn tập chăm chỉ cho kỳ thi." Khi sử dụng cấu trúc này, động từ "revise" được chia theo thì quá khứ đơn (revised).
19. Đáp án đúng là C. which. Trong câu này, "which" được dùng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ nhằm bổ sung thông tin cho danh từ "Dalat". Câu "I live in Dalat, which is one of the most beautiful cities of Vietnam" có nghĩa là "Tôi sống ở Đà Lạt, thành phố là một trong những thành phố đẹp nhất của Việt Nam." "Which" là đại từ quan hệ dùng cho cả danh từ chỉ địa điểm.
20. Đáp án đúng là C. was preparing. Trong câu này, "was preparing" thể hiện một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Câu "There was only one student in the classroom who was preparing his lesson yesterday" có nghĩa là "Chỉ có một sinh viên trong lớp học đang chuẩn bị bài học của mình hôm qua." Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn "was preparing" cho thấy hành động chuẩn bị đang diễn ra trong quá khứ.
19. Đáp án đúng là C. which. Trong câu này, "which" được dùng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ nhằm bổ sung thông tin cho danh từ "Dalat". Câu "I live in Dalat, which is one of the most beautiful cities of Vietnam" có nghĩa là "Tôi sống ở Đà Lạt, thành phố là một trong những thành phố đẹp nhất của Việt Nam." "Which" là đại từ quan hệ dùng cho cả danh từ chỉ địa điểm.
20. Đáp án đúng là C. was preparing. Trong câu này, "was preparing" thể hiện một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Câu "There was only one student in the classroom who was preparing his lesson yesterday" có nghĩa là "Chỉ có một sinh viên trong lớp học đang chuẩn bị bài học của mình hôm qua." Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn "was preparing" cho thấy hành động chuẩn bị đang diễn ra trong quá khứ.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese