-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Tiếng Anh
- Lớp 7
- đặt 5 ví dụ cho mỗi cấu trúc sau: + ) S + have/has + VpⅡ - ) S have/has +not + VpⅡ Ⅱ ) Have/has + S +VpⅡ? Yes, S have/has No , S have/has not ? ) Wh/H + have / has + S VpⅡ? _ S + have/has +V
đặt 5 ví dụ cho mỗi cấu trúc sau: + ) S + have/has + VpⅡ - ) S have/has +not + VpⅡ Ⅱ ) Have/has + S +VpⅡ? Yes, S have/has No , S have/has not ? ) Wh/H + have / has + S VpⅡ? _ S + have/has +V
đặt 5 ví dụ cho mỗi cấu trúc sau:
+ ) S + have/has + VpⅡ
- ) S have/has +not + VpⅡ
Ⅱ? ) Have/has + S +VpⅡ?
Yes, S have/has
No , S have/has not
? ) Wh/H + have / has + S VpⅡ?
_ S + have/has +V
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1) S + have/has + VpⅡ
- I have finished my homework.
- She has visited Paris.
- They have completed the project.
- He has eaten breakfast.
- We have seen that movie.
2) S have/has + not + VpⅡ
- I have not finished my homework.
- She has not visited Paris.
- They have not completed the project.
- He has not eaten breakfast.
- We have not seen that movie.
3) Have/has + S + VpⅡ?
- Have you finished your homework?
- Has she visited Paris?
- Have they completed the project?
- Has he eaten breakfast?
- Have we seen that movie?
Yes, S have/has
- Yes, I have.
- Yes, she has.
- Yes, they have.
- Yes, he has.
- Yes, we have.
No, S have/has not
- No, I have not.
- No, she has not.
- No, they have not.
- No, he has not.
- No, we have not.
4) Wh/H + have/has + S + VpⅡ?
- What have you finished?
- Where has she visited?
- When have they completed the project?
- Why has he eaten breakfast?
- How have we seen that movie?
S + have/has + V
- I have a car.
- She has a dog.
- They have a house.
- He has a job.
- We have friends.
- I have finished my homework.
- She has visited Paris.
- They have completed the project.
- He has eaten breakfast.
- We have seen that movie.
2) S have/has + not + VpⅡ
- I have not finished my homework.
- She has not visited Paris.
- They have not completed the project.
- He has not eaten breakfast.
- We have not seen that movie.
3) Have/has + S + VpⅡ?
- Have you finished your homework?
- Has she visited Paris?
- Have they completed the project?
- Has he eaten breakfast?
- Have we seen that movie?
Yes, S have/has
- Yes, I have.
- Yes, she has.
- Yes, they have.
- Yes, he has.
- Yes, we have.
No, S have/has not
- No, I have not.
- No, she has not.
- No, they have not.
- No, he has not.
- No, we have not.
4) Wh/H + have/has + S + VpⅡ?
- What have you finished?
- Where has she visited?
- When have they completed the project?
- Why has he eaten breakfast?
- How have we seen that movie?
S + have/has + V
- I have a car.
- She has a dog.
- They have a house.
- He has a job.
- We have friends.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
