-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
cuuuuuuuuuuuuuwuuuuuwjwjw
This anwser using AI, please
Câu 17:
- A: \( 3^{12} \)
- B: \( 27^{12} \)
- C: \( 3^{48} \)
- D: \( 3^0 \)
Nhận xét: \( 3^0 = 1 \).
Kết quả: Câu trả lời là \( D: 3^0 \).
---
Câu 18:
- \( \left( \frac{1}{2} \right)^3 = \frac{1}{8} \)
Kết quả: \( A: \frac{1}{8} \).
---
Câu 19:
- \( \left( -\frac{4}{9} \right)^2 = \frac{16}{81} \)
Kết quả: Câu trả lời là \( B: \frac{16}{81} \).
---
Câu 20:
- Tính giá trị:
\[
-\frac{1}{60}
\]
- Sử dụng phép cộng:
\[
-\frac{17}{60} \text{ và } \frac{17}{60}
\]
Kết quả: Câu trả lời là \( B: -\frac{17}{60} \).
---
Câu 21:
a)
\[
\frac{1}{4} + \frac{-3}{4} = \frac{1 - 3}{4} = -\frac{2}{4} = -\frac{1}{2}
\]
b)
\[
\frac{3}{7} \left( -\frac{1}{9} \right) - \frac{3}{7} \left( -\frac{2}{3} \right)
\]
- Tính toán từng phần:
\[
-\frac{3}{63} + \frac{6}{21}
\]
- Sau khi quy đồng:
\[
-\frac{1}{21} + \frac{6}{21} = \frac{5}{21}
\]
c)
\[
\left( -0.35 \right) \cdot \left( \frac{2}{7} \right) = -\frac{0.7}{7} = -\frac{1}{10}
\]
---
Câu 22:
a)
\[
\frac{2}{3}x + 4 = -12
\]
Giải phương trình:
\[
\frac{2}{3}x = -12 - 4 = -16 \Rightarrow x = -16 \cdot \frac{3}{2} = -24
\]
b)
\[
\frac{4}{11} + \frac{12}{19} + \frac{4}{11} - \frac{19}{8} - \frac{4}{11} + \frac{1}{19}
\]
Quy đồng và thực hiện phép tính.
- A: \( 3^{12} \)
- B: \( 27^{12} \)
- C: \( 3^{48} \)
- D: \( 3^0 \)
Nhận xét: \( 3^0 = 1 \).
Kết quả: Câu trả lời là \( D: 3^0 \).
---
Câu 18:
- \( \left( \frac{1}{2} \right)^3 = \frac{1}{8} \)
Kết quả: \( A: \frac{1}{8} \).
---
Câu 19:
- \( \left( -\frac{4}{9} \right)^2 = \frac{16}{81} \)
Kết quả: Câu trả lời là \( B: \frac{16}{81} \).
---
Câu 20:
- Tính giá trị:
\[
-\frac{1}{60}
\]
- Sử dụng phép cộng:
\[
-\frac{17}{60} \text{ và } \frac{17}{60}
\]
Kết quả: Câu trả lời là \( B: -\frac{17}{60} \).
---
Câu 21:
a)
\[
\frac{1}{4} + \frac{-3}{4} = \frac{1 - 3}{4} = -\frac{2}{4} = -\frac{1}{2}
\]
b)
\[
\frac{3}{7} \left( -\frac{1}{9} \right) - \frac{3}{7} \left( -\frac{2}{3} \right)
\]
- Tính toán từng phần:
\[
-\frac{3}{63} + \frac{6}{21}
\]
- Sau khi quy đồng:
\[
-\frac{1}{21} + \frac{6}{21} = \frac{5}{21}
\]
c)
\[
\left( -0.35 \right) \cdot \left( \frac{2}{7} \right) = -\frac{0.7}{7} = -\frac{1}{10}
\]
---
Câu 22:
a)
\[
\frac{2}{3}x + 4 = -12
\]
Giải phương trình:
\[
\frac{2}{3}x = -12 - 4 = -16 \Rightarrow x = -16 \cdot \frac{3}{2} = -24
\]
b)
\[
\frac{4}{11} + \frac{12}{19} + \frac{4}{11} - \frac{19}{8} - \frac{4}{11} + \frac{1}{19}
\]
Quy đồng và thực hiện phép tính.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
