-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Tiếng Anh
- Lớp 9
- Giúp e với , tối 12h e phải nộp r , còn nhiều bài e phải lm nx ạ. Cảm ơn nhìu ạ
Giúp e với , tối 12h e phải nộp r , còn nhiều bài e phải lm nx ạ. Cảm ơn nhìu ạ
Giúp e với , tối 12h e phải nộp r , còn nhiều bài e phải lm nx ạ. Cảm ơn nhìu ạ
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. You mustn't forget to turn off the lights when you leave.
Giải thích: "mustn't" được dùng để chỉ một điều cấm kỵ, ở đây là không được quên.
2. If you want to stay healthy, you should exercise regularly.
Giải thích: "should" được sử dụng để đưa ra lời khuyên, khuyên rằng nên tập thể dục thường xuyên.
3. Students have to submit their assignments by the end of the week.
Giải thích: "have to" thể hiện nghĩa vụ và yêu cầu bắt buộc, vì học sinh cần nộp bài đúng hạn.
4. You should apologize for your mistake; it’s the right thing to do.
Giải thích: "should" ở đây để khuyên rằng việc xin lỗi là điều đúng đắn.
5. We should leave soon if we want to catch the train.
Giải thích: "should" khuyên rằng nên rời đi sớm để kịp chuyến tàu.
6. You mustn't smoke in this area; it’s against the law.
Giải thích: "mustn't" được sử dụng để chỉ điều cấm kỵ, trong trường hợp này là không được hút thuốc.
7. He should take an umbrella; it looks like it might rain.
Giải thích: "should" đưa ra lời khuyên rằng nên mang ô nếu có khả năng mưa.
8. You had better consider taking a break if you’re feeling overwhelmed.
Giải thích: "had better" thể hiện sự cảnh báo, khuyên bạn nên nghỉ ngơi nếu cảm thấy quá tải.
9. They should be more careful with their money.
Giải thích: "should" ở đây được sử dụng để khuyên rằng cần phải cẩn thận hơn với tiền bạc.
10. I mustn't be late for my appointment; it’s important.
Giải thích: "mustn't" thể hiện rằng không được phép đến muộn vì điều này quan trọng.
Giải thích: "mustn't" được dùng để chỉ một điều cấm kỵ, ở đây là không được quên.
2. If you want to stay healthy, you should exercise regularly.
Giải thích: "should" được sử dụng để đưa ra lời khuyên, khuyên rằng nên tập thể dục thường xuyên.
3. Students have to submit their assignments by the end of the week.
Giải thích: "have to" thể hiện nghĩa vụ và yêu cầu bắt buộc, vì học sinh cần nộp bài đúng hạn.
4. You should apologize for your mistake; it’s the right thing to do.
Giải thích: "should" ở đây để khuyên rằng việc xin lỗi là điều đúng đắn.
5. We should leave soon if we want to catch the train.
Giải thích: "should" khuyên rằng nên rời đi sớm để kịp chuyến tàu.
6. You mustn't smoke in this area; it’s against the law.
Giải thích: "mustn't" được sử dụng để chỉ điều cấm kỵ, trong trường hợp này là không được hút thuốc.
7. He should take an umbrella; it looks like it might rain.
Giải thích: "should" đưa ra lời khuyên rằng nên mang ô nếu có khả năng mưa.
8. You had better consider taking a break if you’re feeling overwhelmed.
Giải thích: "had better" thể hiện sự cảnh báo, khuyên bạn nên nghỉ ngơi nếu cảm thấy quá tải.
9. They should be more careful with their money.
Giải thích: "should" ở đây được sử dụng để khuyên rằng cần phải cẩn thận hơn với tiền bạc.
10. I mustn't be late for my appointment; it’s important.
Giải thích: "mustn't" thể hiện rằng không được phép đến muộn vì điều này quan trọng.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese