Đặt câu hỏi cho từ gạch chân ( trong đó |...| là từ gạch chân) 1. |Yes| I had a fever yesterday 2. She watched TV |yesterday afternoon| 3. They were |at home| last night 4. They will |have a picnic| next week Có 5* và 1 cảm ơn (nếu trả lời hết)

Đặt câu hỏi cho từ gạch chân ( trong đó |...| là từ gạch chân) 1. |Yes| I had a fever yesterday 2. She watched TV |yesterday afternoon| 3. They were |at home| last night 4. They will |have a picnic| next week Có 5* và 1 cảm ơn (nếu trả lời hết)
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. Bạn đã bị sốt vào lúc nào?
2. Cô ấy đã xem TV vào thời gian nào?
3. Họ đã ở đâu vào đêm qua?
4. Họ sẽ có buổi dã ngoại vào tuần tới vào ngày nào?

Các câu hỏi này tập trung vào việc xác định thời gian, địa điểm và kế hoạch, tương ứng với từng cụm từ được gạch chân.
Đăng phản hồi