-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Tiếng Anh
- Lớp 5
- Đặt câu hỏi cho từ gạch chân ( trong đó |...| là từ gạch chân) 1. |Yes| I had a fever yesterday 2. She watched TV |yesterday afternoon| 3. They were |at home| last night 4. They will |have a picnic| next week Có 5* và 1 cảm ơn (nếu trả lời hết)
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân ( trong đó |...| là từ gạch chân) 1. |Yes| I had a fever yesterday 2. She watched TV |yesterday afternoon| 3. They were |at home| last night 4. They will |have a picnic| next week Có 5* và 1 cảm ơn (nếu trả lời hết)
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân ( trong đó |...| là từ gạch chân)
1. |Yes| I had a fever yesterday
2. She watched TV |yesterday afternoon|
3. They were |at home| last night
4. They will |have a picnic| next week
Có 5* và 1 cảm ơn (nếu trả lời hết)
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. Bạn đã bị sốt vào lúc nào?
2. Cô ấy đã xem TV vào thời gian nào?
3. Họ đã ở đâu vào đêm qua?
4. Họ sẽ có buổi dã ngoại vào tuần tới vào ngày nào?
Các câu hỏi này tập trung vào việc xác định thời gian, địa điểm và kế hoạch, tương ứng với từng cụm từ được gạch chân.
2. Cô ấy đã xem TV vào thời gian nào?
3. Họ đã ở đâu vào đêm qua?
4. Họ sẽ có buổi dã ngoại vào tuần tới vào ngày nào?
Các câu hỏi này tập trung vào việc xác định thời gian, địa điểm và kế hoạch, tương ứng với từng cụm từ được gạch chân.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
