Giải giúp mình câu 16
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giải giúp mình câu 16
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để giải câu 16 này, ta sẽ phân tích đồ thị vận tốc theo thời gian đã cho. Đồ thị thể hiện mối quan hệ giữa vận tốc (v) và thời gian (t) của một chất điểm.
1. Phân tích đồ thị:
- Từ 0 đến 50 giây, vận tốc tăng từ 0 m/s lên 20 m/s. Điều này cho thấy chất điểm đang tăng tốc.
- Từ 50 đến 130 giây, vận tốc giữ nguyên ở 20 m/s (hình chữ nhật), nghĩa là chất điểm đang di chuyển với vận tốc không đổi.
2. Phân tích các lựa chọn:
- A. Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 130 s là 10 m/s: Sai, vì vận tốc không đều. Trong 50 giây đầu, vận tốc thay đổi, sau đó là 20 m/s.
- B. Từ 0 đến 20 s vật chuyển động nhanh dần: Đúng, trong khoảng này vận tốc tăng từ 0 đến 20 m/s.
- C. Từ 50 đến 130 s vật chuyển động nhanh dần: Sai, vì từ 50 đến 130 s, vật chuyển động với vận tốc không đổi là 20 m/s.
- D. Quãng đường mà chất điểm đi được trong 130s là 1000 m: Để kiểm tra, ta tính quãng đường:
- Trong 50 giây đầu: quãng đường = (0 + 20) / 2 * 50 = 500 m.
- Từ 50 đến 130 giây: quãng đường = vận tốc thời gian = 20 m/s 80 s = 1600 m.
- Tổng quãng đường = 500 m + 1600 m = 2100 m. Do đó, câu D cũng sai.
3. Kết luận:
Từ phân tích trên, câu B là câu duy nhất đúng, vì nó mô tả chính xác chuyển động của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 20 giây.
1. Phân tích đồ thị:
- Từ 0 đến 50 giây, vận tốc tăng từ 0 m/s lên 20 m/s. Điều này cho thấy chất điểm đang tăng tốc.
- Từ 50 đến 130 giây, vận tốc giữ nguyên ở 20 m/s (hình chữ nhật), nghĩa là chất điểm đang di chuyển với vận tốc không đổi.
2. Phân tích các lựa chọn:
- A. Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 130 s là 10 m/s: Sai, vì vận tốc không đều. Trong 50 giây đầu, vận tốc thay đổi, sau đó là 20 m/s.
- B. Từ 0 đến 20 s vật chuyển động nhanh dần: Đúng, trong khoảng này vận tốc tăng từ 0 đến 20 m/s.
- C. Từ 50 đến 130 s vật chuyển động nhanh dần: Sai, vì từ 50 đến 130 s, vật chuyển động với vận tốc không đổi là 20 m/s.
- D. Quãng đường mà chất điểm đi được trong 130s là 1000 m: Để kiểm tra, ta tính quãng đường:
- Trong 50 giây đầu: quãng đường = (0 + 20) / 2 * 50 = 500 m.
- Từ 50 đến 130 giây: quãng đường = vận tốc thời gian = 20 m/s 80 s = 1600 m.
- Tổng quãng đường = 500 m + 1600 m = 2100 m. Do đó, câu D cũng sai.
3. Kết luận:
Từ phân tích trên, câu B là câu duy nhất đúng, vì nó mô tả chính xác chuyển động của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 20 giây.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
