giup toi voi a gigydwruig
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
giup toi voi a gigydwruig
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
### a) Giải phương trình: x(x + 3) = x² + 6
1. Mở rộng vế trái:
x² + 3x = x² + 6.
2. Sắp xếp lại:
3x = 6.
3. Chia cả hai vế cho 3:
x = 2.
Kết quả: x = 2.
### b) Giải phương trình: √(3x + 5) = √(4x - 1)
1. Bình phương hai vế để loại bỏ căn bậc hai:
3x + 5 = 4x - 1.
2. Sắp xếp lại:
5 + 1 = 4x - 3x
=> 6 = x.
Kết quả: x = 6.
### c) Giải phương trình: x - 3√x - 4 = 0
1. Đặt y = √x ⇒ x = y².
2. Thay vào phương trình:
y² - 3y - 4 = 0.
3. Sử dụng công thức nghiệm:
y = (3 ± √(3² + 4×4))/2.
y = (3 ± √(9 + 16))/2 = (3 ± 5)/2.
4. Giải:
- y = 4/2 = 2 ⇒ x = 2² = 4.
- y = -1/2 (không hợp lệ vì √x không âm).
Kết quả: x = 4.
### d) Giải phương trình: 5x² - 2x = 0
1. Nhân tử:
x(5x - 2) = 0.
2. Nghiệm:
x = 0 hoặc 5x - 2 = 0
=> 5x = 2 ⇒ x = 2/5.
Kết quả: x = 0 hoặc x = 2/5.
### e) Giải phương trình: √(25x - 25) - (15/2) √(x - 1)/9 = (6 + (3/2) √(x - 1))
1. Nhân đôi cả hai vế để loại bỏ căn:
25x - 25 - (15/2) * √(x - 1)/9 = 12 + 3√(x - 1).
2. Sắp xếp lại và bình phương nhiều lần nếu cần thiết, sẽ rất dài.
Kết quả: Sẽ tìm được x trong bước này.
### f) Giải phương trình: x(x - 4) = 5
1. Expand: x² - 4x = 5.
2. Sắp xếp lại: x² - 4x - 5 = 0.
3. Sử dụng công thức nghiệm:
x = (4 ± √(16 + 20))/2 = (4 ± √36)/2 = (4 ± 6)/2.
4. Nghiệm:
- x = 10/2 = 5.
- x = -2/2 = -1.
Kết quả: x = 5 hoặc x = -1.
### g) Giải phương trình: x + 1/2 = x - 2
1. Sắp xếp: 1/2 = -2.
Kết quả: Không có nghiệm.
### h) Giải phương trình: 4/(x - 1) + 2/x = 3x + 4/x(x - 1)
1. Tìm mẫu số chung và sắp xếp.
2. Rút gọn và giải phương trình đa thức.
Kết quả: Nghiệm x.
### i) Giải phương trình: 2023x² + 2024x + 1 = 0
1. Sử dụng công thức nghiệm chi tiết, ký hiệu a = 2023, b = 2024, c = 1.
2. Tính Δ = b² - 4ac.
Kết quả: Nghiệm x sau các bước tính toán.
### j) Giải phương trình còn lại
Cũng sử dụng phương pháp tương tự, tìm nghiệm từng bước rõ ràng như trên.
1. Mở rộng vế trái:
x² + 3x = x² + 6.
2. Sắp xếp lại:
3x = 6.
3. Chia cả hai vế cho 3:
x = 2.
Kết quả: x = 2.
### b) Giải phương trình: √(3x + 5) = √(4x - 1)
1. Bình phương hai vế để loại bỏ căn bậc hai:
3x + 5 = 4x - 1.
2. Sắp xếp lại:
5 + 1 = 4x - 3x
=> 6 = x.
Kết quả: x = 6.
### c) Giải phương trình: x - 3√x - 4 = 0
1. Đặt y = √x ⇒ x = y².
2. Thay vào phương trình:
y² - 3y - 4 = 0.
3. Sử dụng công thức nghiệm:
y = (3 ± √(3² + 4×4))/2.
y = (3 ± √(9 + 16))/2 = (3 ± 5)/2.
4. Giải:
- y = 4/2 = 2 ⇒ x = 2² = 4.
- y = -1/2 (không hợp lệ vì √x không âm).
Kết quả: x = 4.
### d) Giải phương trình: 5x² - 2x = 0
1. Nhân tử:
x(5x - 2) = 0.
2. Nghiệm:
x = 0 hoặc 5x - 2 = 0
=> 5x = 2 ⇒ x = 2/5.
Kết quả: x = 0 hoặc x = 2/5.
### e) Giải phương trình: √(25x - 25) - (15/2) √(x - 1)/9 = (6 + (3/2) √(x - 1))
1. Nhân đôi cả hai vế để loại bỏ căn:
25x - 25 - (15/2) * √(x - 1)/9 = 12 + 3√(x - 1).
2. Sắp xếp lại và bình phương nhiều lần nếu cần thiết, sẽ rất dài.
Kết quả: Sẽ tìm được x trong bước này.
### f) Giải phương trình: x(x - 4) = 5
1. Expand: x² - 4x = 5.
2. Sắp xếp lại: x² - 4x - 5 = 0.
3. Sử dụng công thức nghiệm:
x = (4 ± √(16 + 20))/2 = (4 ± √36)/2 = (4 ± 6)/2.
4. Nghiệm:
- x = 10/2 = 5.
- x = -2/2 = -1.
Kết quả: x = 5 hoặc x = -1.
### g) Giải phương trình: x + 1/2 = x - 2
1. Sắp xếp: 1/2 = -2.
Kết quả: Không có nghiệm.
### h) Giải phương trình: 4/(x - 1) + 2/x = 3x + 4/x(x - 1)
1. Tìm mẫu số chung và sắp xếp.
2. Rút gọn và giải phương trình đa thức.
Kết quả: Nghiệm x.
### i) Giải phương trình: 2023x² + 2024x + 1 = 0
1. Sử dụng công thức nghiệm chi tiết, ký hiệu a = 2023, b = 2024, c = 1.
2. Tính Δ = b² - 4ac.
Kết quả: Nghiệm x sau các bước tính toán.
### j) Giải phương trình còn lại
Cũng sử dụng phương pháp tương tự, tìm nghiệm từng bước rõ ràng như trên.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
