Gxfhkkkfszcvcsa dgyuujikjbvvc hh u. Vo hc
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Gxfhkkkfszcvcsa dgyuujikjbvvc hh u. Vo hc
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1.2 Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
a) Hàm số y = -1/3 x^3 - 2x^2 + 3x + 1
Để xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số, ta cần tính đạo hàm y'. Tính đạo hàm:
y' = d(y)/d(x) = -x^2 - 4x + 3.
Tiếp theo, ta giải phương trình y' = 0 để tìm các điểm tới hạn (các giá trị x mà tại đó hàm số không đồng biến).
-x^2 - 4x + 3 = 0
Nhân với -1 để phương trình dễ giải hơn:
x^2 + 4x - 3 = 0.
Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc 2, ta có:
x = (-b ± √(b² - 4ac)) / (2a)
với a = 1, b = 4, c = -3:
x = (-4 ± √(4^2 - 41(-3))) / (2*1) = (-4 ± √(16 + 12)) / 2 = (-4 ± √28) / 2 = (-4 ± 2√7) / 2 = -2 ± √7.
Ta có hai nghiệm:
x1 = -2 + √7
x2 = -2 - √7.
Để xét tính đơn điệu, ta cần kiểm tra dấu của y' trên các khoảng:
- x < -2 - √7
- -2 - √7 < x < -2 + √7
- x > -2 + √7
Chọn một giá trị trong mỗi khoảng và thay vào y' để xác định sự tăng giảm.
1) Chọn x = -5 (x < -2 - √7)
y'(-5) = -(-5)^2 - 4*(-5) + 3 = -25 + 20 + 3 = -2 < 0 (giảm)
2) Chọn x = -2 ( -2 - √7 < x < -2 + √7)
y'(-2) = -(-2)^2 - 4*(-2) + 3 = -4 + 8 + 3 = 7 > 0 (tăng)
3) Chọn x = 0 (x > -2 + √7)
y'(0) = -(0)^2 - 4*(0) + 3 = 3 > 0 (tăng)
Tóm lại:
- Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞, -2 - √7).
- Hàm số đồng biến trên các khoảng (-2 - √7, -2 + √7) và (-2 + √7, +∞).
b) Hàm số y = -x^3 + 2x^2 - 5x + 3
Tương tự, ta tính y':
y' = d(y)/d(x) = -3x^2 + 4x - 5.
Giải phương trình y' = 0:
-3x^2 + 4x - 5 = 0.
Nhân với -1:
3x^2 - 4x + 5 = 0.
Tính discriminant:
D = b² - 4ac = (-4)² - 435 = 16 - 60 = -44.
Vì D < 0, hàm số không có nghiệm, vì vậy y' luôn có dấu.
Kiểm tra dấu của y':
Chọn x = 0:
y'(0) = -3(0)^2 + 4(0) - 5 = -5 < 0.
Vậy y' < 0 với mọi x thuộc R.
Hàm số nhân định nghịch biến trên toàn bộ R.
1.3 Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a) Hàm số y = -1/3 x^3 - 2x^2 + 3x + 1 đã phân tích trong phần 1.2.
- Hàm số nghịch biến trên (-∞, -2 - √7).
- Hàm số đồng biến trên (-2 - √7, -2 + √7) và (-2 + √7, +∞).
b) Hàm số y = -x^3 + 2x^2 - 5x + 3 cũng đã nói ở trên: hàm số này là nghịch biến trên toàn bộ R.
Tóm tắt:
a)
- Nghịch biến: (-∞, -2 - √7).
- Đồng biến: (-2 - √7, -2 + √7) và (-2 + √7, +∞).
b) Nghịch biến: R.
a) Hàm số y = -1/3 x^3 - 2x^2 + 3x + 1
Để xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số, ta cần tính đạo hàm y'. Tính đạo hàm:
y' = d(y)/d(x) = -x^2 - 4x + 3.
Tiếp theo, ta giải phương trình y' = 0 để tìm các điểm tới hạn (các giá trị x mà tại đó hàm số không đồng biến).
-x^2 - 4x + 3 = 0
Nhân với -1 để phương trình dễ giải hơn:
x^2 + 4x - 3 = 0.
Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc 2, ta có:
x = (-b ± √(b² - 4ac)) / (2a)
với a = 1, b = 4, c = -3:
x = (-4 ± √(4^2 - 41(-3))) / (2*1) = (-4 ± √(16 + 12)) / 2 = (-4 ± √28) / 2 = (-4 ± 2√7) / 2 = -2 ± √7.
Ta có hai nghiệm:
x1 = -2 + √7
x2 = -2 - √7.
Để xét tính đơn điệu, ta cần kiểm tra dấu của y' trên các khoảng:
- x < -2 - √7
- -2 - √7 < x < -2 + √7
- x > -2 + √7
Chọn một giá trị trong mỗi khoảng và thay vào y' để xác định sự tăng giảm.
1) Chọn x = -5 (x < -2 - √7)
y'(-5) = -(-5)^2 - 4*(-5) + 3 = -25 + 20 + 3 = -2 < 0 (giảm)
2) Chọn x = -2 ( -2 - √7 < x < -2 + √7)
y'(-2) = -(-2)^2 - 4*(-2) + 3 = -4 + 8 + 3 = 7 > 0 (tăng)
3) Chọn x = 0 (x > -2 + √7)
y'(0) = -(0)^2 - 4*(0) + 3 = 3 > 0 (tăng)
Tóm lại:
- Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞, -2 - √7).
- Hàm số đồng biến trên các khoảng (-2 - √7, -2 + √7) và (-2 + √7, +∞).
b) Hàm số y = -x^3 + 2x^2 - 5x + 3
Tương tự, ta tính y':
y' = d(y)/d(x) = -3x^2 + 4x - 5.
Giải phương trình y' = 0:
-3x^2 + 4x - 5 = 0.
Nhân với -1:
3x^2 - 4x + 5 = 0.
Tính discriminant:
D = b² - 4ac = (-4)² - 435 = 16 - 60 = -44.
Vì D < 0, hàm số không có nghiệm, vì vậy y' luôn có dấu.
Kiểm tra dấu của y':
Chọn x = 0:
y'(0) = -3(0)^2 + 4(0) - 5 = -5 < 0.
Vậy y' < 0 với mọi x thuộc R.
Hàm số nhân định nghịch biến trên toàn bộ R.
1.3 Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a) Hàm số y = -1/3 x^3 - 2x^2 + 3x + 1 đã phân tích trong phần 1.2.
- Hàm số nghịch biến trên (-∞, -2 - √7).
- Hàm số đồng biến trên (-2 - √7, -2 + √7) và (-2 + √7, +∞).
b) Hàm số y = -x^3 + 2x^2 - 5x + 3 cũng đã nói ở trên: hàm số này là nghịch biến trên toàn bộ R.
Tóm tắt:
a)
- Nghịch biến: (-∞, -2 - √7).
- Đồng biến: (-2 - √7, -2 + √7) và (-2 + √7, +∞).
b) Nghịch biến: R.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
