-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- QandAs
- Toán Học
- Grade 5
- Bài 4: Điền vào chỗ trống a) 1 thế kỷ... năm b) 1 giờ... phút c) 1 phút.. giây d) 1 năm... ngày e) 1 tuần lễ... 7 ngày f) 1 ngày... giờ
Bài 4: Điền vào chỗ trống a) 1 thế kỷ... năm b) 1 giờ... phút c) 1 phút.. giây d) 1 năm... ngày e) 1 tuần lễ... 7 ngày f) 1 ngày... giờ
Bài 4: Điền vào chỗ trống
a) 1 thế kỷ... năm
b) 1 giờ... phút
c) 1 phút.. giây
d) 1 năm... ngày
e) 1 tuần lễ... 7 ngày
f) 1 ngày... giờ
This anwser using AI, please
a) 1 thế kỷ là 100 năm. Thế kỷ là đơn vị đo thời gian, nó tương ứng với 100 năm theo lịch Gregory được sử dụng phổ biến ngày nay.
b) 1 giờ là 60 phút. Giờ là đơn vị đo thời gian lớn hơn và chia thành các phút. Mỗi giờ có 60 phút, nên có thể nói rằng 1 giờ tương đương với 60 phút.
c) 1 phút là 60 giây. Giống như giờ, phút cũng là đơn vị đo thời gian và được chia thành giây. Mỗi phút có 60 giây.
d) 1 năm là 365 ngày (trong năm thường). Năm được xác định là khoảng thời gian mà trái đất quay xung quanh mặt trời, và trung bình mất khoảng 365 ngày. Tuy nhiên, trong năm nhuận (như năm 2020) có 366 ngày.
e) 1 tuần lễ là 7 ngày. Tuần là một chu kỳ thời gian bắt đầu từ một ngày và kết thúc sau 7 ngày. Mỗi tuần sẽ bao gồm tất cả các ngày trong tuần từ Chủ nhật đến thứ Bảy.
f) 1 ngày là 24 giờ. Ngày là khoảng thời gian mà trái đất quay xung quanh trục của nó một lần, và thời gian này được chia thành 24 giờ trong hệ thống đo thời gian phổ biến.
Tóm lại, đây là những mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian mà chúng ta thường sử dụng hàng ngày.
b) 1 giờ là 60 phút. Giờ là đơn vị đo thời gian lớn hơn và chia thành các phút. Mỗi giờ có 60 phút, nên có thể nói rằng 1 giờ tương đương với 60 phút.
c) 1 phút là 60 giây. Giống như giờ, phút cũng là đơn vị đo thời gian và được chia thành giây. Mỗi phút có 60 giây.
d) 1 năm là 365 ngày (trong năm thường). Năm được xác định là khoảng thời gian mà trái đất quay xung quanh mặt trời, và trung bình mất khoảng 365 ngày. Tuy nhiên, trong năm nhuận (như năm 2020) có 366 ngày.
e) 1 tuần lễ là 7 ngày. Tuần là một chu kỳ thời gian bắt đầu từ một ngày và kết thúc sau 7 ngày. Mỗi tuần sẽ bao gồm tất cả các ngày trong tuần từ Chủ nhật đến thứ Bảy.
f) 1 ngày là 24 giờ. Ngày là khoảng thời gian mà trái đất quay xung quanh trục của nó một lần, và thời gian này được chia thành 24 giờ trong hệ thống đo thời gian phổ biến.
Tóm lại, đây là những mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian mà chúng ta thường sử dụng hàng ngày.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
