-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
giúp em vs ạ em cần gấp
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. Giải phương trình x^2 - 4x - 5 = 0.
Phương trình trên có dạng ax^2 + bx + c:
a = 1, b = -4, c = -5.
Sử dụng công thức nghiệm:
x = (-b ± √(b^2 - 4ac)) / 2a.
Tính:
b^2 - 4ac = (-4)^2 - 41(-5) = 16 + 20 = 36.
√36 = 6.
Nghiệm:
x = (4 ± 6) / 2.
x1 = (4 + 6) / 2 = 5, x2 = (4 - 6) / 2 = -1.
Vậy nghiệm là x = 5 và x = -1.
2. Giải phương trình x^2 + 7x + 12 = 0.
a = 1, b = 7, c = 12.
b^2 - 4ac = 7^2 - 4112 = 49 - 48 = 1.
√1 = 1.
Nghiệm:
x = (-7 ± 1) / 2.
x1 = (-7 + 1) / 2 = -3, x2 = (-7 - 1) / 2 = -4.
Vậy nghiệm là x = -3 và x = -4.
3. Giải phương trình 3(x + 3)^2 - x^2 = 43.
Mở rộng:
3(x^2 + 6x + 9) - x^2 = 43.
3x^2 + 18x + 27 - x^2 = 43.
2x^2 + 18x - 16 = 0.
b^2 - 4ac = 18^2 - 42(-16) = 324 + 128 = 452.
√452 = 2√113.
Nghiệm:
x = (-18 ± 2√113) / 4 = -9 ± √113 / 2.
4. Giải phương trình (2x - 2)^2 - (2x - 5)^2 = 0.
Mở rộng:
(2x - 2 + 2x - 5)(2x - 2 - (2x - 5)) = 0.
4x - 7 = 0 hoặc -3 = 0.
Nghiệm:
x = 7/4.
5. Giải phương trình (x + 1)^2 - (x - 1)^2 = 10.
Mở rộng:
[(x + 1) - (x - 1)][(x + 1) + (x - 1)] = 10.
2 * (2x) = 10.
4x = 10 → x = 10/4 = 5/2.
6. Giải phương trình (3x)^3 - (x - 3)^3 = 36x^1 - 54x.
Mở rộng:
((3x) - (x - 3))((3x)^2 + (3x)(x - 3) + (x - 3)^2) = 36x - 54x.
→ (2x + 3)((3x)^2 + 3(x - 3) + (x^2 - 6x + 9)) = -18x.
Giải tiếp để tìm x.
Phương trình trên có dạng ax^2 + bx + c:
a = 1, b = -4, c = -5.
Sử dụng công thức nghiệm:
x = (-b ± √(b^2 - 4ac)) / 2a.
Tính:
b^2 - 4ac = (-4)^2 - 41(-5) = 16 + 20 = 36.
√36 = 6.
Nghiệm:
x = (4 ± 6) / 2.
x1 = (4 + 6) / 2 = 5, x2 = (4 - 6) / 2 = -1.
Vậy nghiệm là x = 5 và x = -1.
2. Giải phương trình x^2 + 7x + 12 = 0.
a = 1, b = 7, c = 12.
b^2 - 4ac = 7^2 - 4112 = 49 - 48 = 1.
√1 = 1.
Nghiệm:
x = (-7 ± 1) / 2.
x1 = (-7 + 1) / 2 = -3, x2 = (-7 - 1) / 2 = -4.
Vậy nghiệm là x = -3 và x = -4.
3. Giải phương trình 3(x + 3)^2 - x^2 = 43.
Mở rộng:
3(x^2 + 6x + 9) - x^2 = 43.
3x^2 + 18x + 27 - x^2 = 43.
2x^2 + 18x - 16 = 0.
b^2 - 4ac = 18^2 - 42(-16) = 324 + 128 = 452.
√452 = 2√113.
Nghiệm:
x = (-18 ± 2√113) / 4 = -9 ± √113 / 2.
4. Giải phương trình (2x - 2)^2 - (2x - 5)^2 = 0.
Mở rộng:
(2x - 2 + 2x - 5)(2x - 2 - (2x - 5)) = 0.
4x - 7 = 0 hoặc -3 = 0.
Nghiệm:
x = 7/4.
5. Giải phương trình (x + 1)^2 - (x - 1)^2 = 10.
Mở rộng:
[(x + 1) - (x - 1)][(x + 1) + (x - 1)] = 10.
2 * (2x) = 10.
4x = 10 → x = 10/4 = 5/2.
6. Giải phương trình (3x)^3 - (x - 3)^3 = 36x^1 - 54x.
Mở rộng:
((3x) - (x - 3))((3x)^2 + (3x)(x - 3) + (x - 3)^2) = 36x - 54x.
→ (2x + 3)((3x)^2 + 3(x - 3) + (x^2 - 6x + 9)) = -18x.
Giải tiếp để tìm x.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese