-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- QandAs
- Toán Học
- Grade 6
- bài 1: thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể) a) 9-2021) + (-999) + 2021 + (-1) b) 2040 - [ 43 - ( 3+2) mũ 2 + 2023 mũ 0 bài 2 tìm số nguyên x biết a) x - 16 = -24 b) 3 .
bài 1: thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể) a) 9-2021) + (-999) + 2021 + (-1) b) 2040 - [ 43 - ( 3+2) mũ 2 + 2023 mũ 0 bài 2 tìm số nguyên x biết a) x - 16 = -24 b) 3 .
bài 1: thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể) a) 9-2021) + (-999) + 2021 + (-1) b) 2040 - [ 43 - ( 3+2) mũ 2 + 2023 mũ 0 bài 2 tìm số nguyên x biết
a) x - 16 = -24 b) 3 . ( 45 - x) + 116 = 221 c) 42 chia hết cho x ; 108 chia hết cho x và 3 < x < 8 d) ( 2x - 1) = 0 e) ( -x) + ( - 5) = - 7 f) ( x - 1) mũ 2 : (-2) + 1 = - 7
This anwser using AI, please
Bài 1:
a) Tính giá trị biểu thức: (9 - 2021) + (-999) + 2021 + (-1)
- Bước 1: Thực hiện phép tính trong ngoặc: 9 - 2021 = -2012.
- Bước 2: Thay vào biểu thức ta có: -2012 + (-999) + 2021 + (-1).
- Bước 3: Thực hiện từng phép cộng:
- (-2012) + (-999) = -3011,
- -3011 + 2021 = -990,
- -990 + (-1) = -991.
Vậy kết quả của biểu thức a) là -991.
b) Tính giá trị biểu thức: 2040 - [43 - (3 + 2) mũ 2 + 2023 mũ 0]
- Bước 1: Tính (3+2) mũ 2 = 5^2 = 25.
- Bước 2: Tính 2023 mũ 0 = 1 (vì bất kỳ số nào khác 0 bỏ mũ 0 đều bằng 1).
- Bước 3: Thay vào biểu thức ta có: 2040 - [43 - 25 + 1].
- Bước 4: Tính trong ngoặc: 43 - 25 + 1 = 19.
- Bước 5: Cuối cùng tính: 2040 - 19 = 2021.
Vậy kết quả của biểu thức b) là 2021.
Bài 2:
a) Tìm số nguyên x: x - 16 = -24
- Chuyển -16 sang bên phải: x = -24 + 16.
- Tính: x = -8.
b) Tìm số nguyên x: 3 * (45 - x) + 116 = 221
- Bước 1: Chuyển 116 sang bên phải: 3 * (45 - x) = 221 - 116.
- Bước 2: Tính bên phải: 221 - 116 = 105.
- Bước 3: Chia cả hai bên cho 3: 45 - x = 35.
- Bước 4: Chuyển 45 sang bên phải: -x = 35 - 45.
- Bước 5: Tính bên phải: -x = -10 (hay x = 10).
c) Tìm số nguyên x: 42 chia hết cho x ; 108 chia hết cho x và 3 < x < 8
- Các số nguyên dương chia hết cho 42 là: 1, 2, 3, 6, 7, 14, 21, 42.
- Các số nguyên dương chia hết cho 108 là: 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18, 27, 36, 54, 108.
- Tìm các số trong khoảng 3 < x < 8: Từ các số trên, chúng ta có x = 6 và x = 7.
- Vậy các giá trị hợp lệ là x = 6 và x = 7.
d) Tìm số nguyên x: (2x - 1) = 0
- Bước 1: Thay 1 vào bên phải: 2x = 1.
- Bước 2: Chia cả hai bên cho 2: x = 1/2.
- Tuy nhiên, x không phải là số nguyên. Không có nghiệm nguyên trong trường hợp này.
e) Tìm số nguyên x: (-x) + (-5) = -7
- Chuyển -5 sang bên trái: -x = -7 + 5.
- Bước 2: Tính bên phải: -x = -2.
- Bước 3: Nhân cả hai bên với -1: x = 2.
f) Tìm số nguyên x: (x - 1) mũ 2 : (-2) + 1 = -7
- Bước 1: Nhân cả hai bên với -2 để bỏ mẫu: (x - 1) mũ 2 = -7 * (-2) - 1.
- Bước 2: Tính bên phải: (x - 1) mũ 2 = 14 - 1 = 13.
- Bước 3: Lấy căn bậc hai: x - 1 = ±√13.
- Bước 4: Giải cho x: x = 1 + √13 hoặc x = 1 - √13.
- Tuy nhiên, cả hai giá trị √13 đều không là số nguyên. Không có nghiệm nguyên trong trường hợp này.
a) Tính giá trị biểu thức: (9 - 2021) + (-999) + 2021 + (-1)
- Bước 1: Thực hiện phép tính trong ngoặc: 9 - 2021 = -2012.
- Bước 2: Thay vào biểu thức ta có: -2012 + (-999) + 2021 + (-1).
- Bước 3: Thực hiện từng phép cộng:
- (-2012) + (-999) = -3011,
- -3011 + 2021 = -990,
- -990 + (-1) = -991.
Vậy kết quả của biểu thức a) là -991.
b) Tính giá trị biểu thức: 2040 - [43 - (3 + 2) mũ 2 + 2023 mũ 0]
- Bước 1: Tính (3+2) mũ 2 = 5^2 = 25.
- Bước 2: Tính 2023 mũ 0 = 1 (vì bất kỳ số nào khác 0 bỏ mũ 0 đều bằng 1).
- Bước 3: Thay vào biểu thức ta có: 2040 - [43 - 25 + 1].
- Bước 4: Tính trong ngoặc: 43 - 25 + 1 = 19.
- Bước 5: Cuối cùng tính: 2040 - 19 = 2021.
Vậy kết quả của biểu thức b) là 2021.
Bài 2:
a) Tìm số nguyên x: x - 16 = -24
- Chuyển -16 sang bên phải: x = -24 + 16.
- Tính: x = -8.
b) Tìm số nguyên x: 3 * (45 - x) + 116 = 221
- Bước 1: Chuyển 116 sang bên phải: 3 * (45 - x) = 221 - 116.
- Bước 2: Tính bên phải: 221 - 116 = 105.
- Bước 3: Chia cả hai bên cho 3: 45 - x = 35.
- Bước 4: Chuyển 45 sang bên phải: -x = 35 - 45.
- Bước 5: Tính bên phải: -x = -10 (hay x = 10).
c) Tìm số nguyên x: 42 chia hết cho x ; 108 chia hết cho x và 3 < x < 8
- Các số nguyên dương chia hết cho 42 là: 1, 2, 3, 6, 7, 14, 21, 42.
- Các số nguyên dương chia hết cho 108 là: 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18, 27, 36, 54, 108.
- Tìm các số trong khoảng 3 < x < 8: Từ các số trên, chúng ta có x = 6 và x = 7.
- Vậy các giá trị hợp lệ là x = 6 và x = 7.
d) Tìm số nguyên x: (2x - 1) = 0
- Bước 1: Thay 1 vào bên phải: 2x = 1.
- Bước 2: Chia cả hai bên cho 2: x = 1/2.
- Tuy nhiên, x không phải là số nguyên. Không có nghiệm nguyên trong trường hợp này.
e) Tìm số nguyên x: (-x) + (-5) = -7
- Chuyển -5 sang bên trái: -x = -7 + 5.
- Bước 2: Tính bên phải: -x = -2.
- Bước 3: Nhân cả hai bên với -1: x = 2.
f) Tìm số nguyên x: (x - 1) mũ 2 : (-2) + 1 = -7
- Bước 1: Nhân cả hai bên với -2 để bỏ mẫu: (x - 1) mũ 2 = -7 * (-2) - 1.
- Bước 2: Tính bên phải: (x - 1) mũ 2 = 14 - 1 = 13.
- Bước 3: Lấy căn bậc hai: x - 1 = ±√13.
- Bước 4: Giải cho x: x = 1 + √13 hoặc x = 1 - √13.
- Tuy nhiên, cả hai giá trị √13 đều không là số nguyên. Không có nghiệm nguyên trong trường hợp này.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
