Câu 1. Chứng minh rằng với mọi a Z, ta có: (a – 4) (a+2) + 6 không là bội của 9 Câu 2. Tìm các số tự nhiên x, y biết: (x-7)(y+3)=13. Câu 3. Cho . So sánh A và B. Câu 4.  So sánh 19920 và 200315 Câu 5. Tính giá trị

Câu 1. Chứng minh rằng với mọi a Z, ta có: (a – 4) (a+2) + 6 không là bội của 9 Câu 2. Tìm các số tự nhiên x, y biết: (x-7)(y+3)=13. Câu 3. Cho . So sánh A và B. Câu 4.  So sánh 19920 và 200315 Câu 5. Tính giá trị biểu thức . Câu 6. Tìm các số nguyên x, y sao cho Câu 7. Tìm các số nguyên tố x, y, z thỏa mãn xy = z – 1 Câu 8. a) Tìm số dư của M = khi chia cho 40? b) Tìm số nguyên x, y biết: 2xy – 6x + 3y = - 6 ? Câu 9. a) Cho A= 1 + 5 + 52 + 53 + .......+52021; B = 52022 : 4 .   So sánh A và B ? b) Tìm số nguyên n biết : 4n+ 1 ⋮ n– 3. Câu 10 1, Tìm số nguyên x; y biết: 2x + 2xy – y = 7 2, Nhân dịp “Lễ giáng sinh” mẹ cho Mai 100 000 đồng để mua một số tấm thiệp tặng các bạn. Ở cửa hàng A bán mỗi tấm thiệp là 5 000 đồng. Cũng loại thiệp đó nhưng cửa hàng B bên cạnh bán với giá 6 000 đồng mỗi tấm và có thêm chương trình khuyến mãi, cứ mua 5 tấm thiệp thì được tặng thêm 1 tấm thiệp cùng loại miễn phí. Theo em, với số tiền 100 000 đồng mà mẹ cho thì Mai nên mua thiệp ở cửa hàng nào để có được nhiều thiệp hơn (kể cả hàng tặng)? Vì sao? Câu 11. Tìm cặp số tự nhiên x, y biết: (x + 5)(y - 3) = 15. Câu 12. Cho M =  3+32 + 33 + 34 + …+ 399  .  Chứng minh rằng M chia chết cho 13 Câu 13. 1, Cho  và . Tính B – 2A. 2, Tìm các số  nguyên thỏa mãn: Câu 18: (0,5 điểm) Tìm số nguyên  để:   Câu 19. Cho  A= 1+ ;  B=  : 2. So sánh A và B. Câu 20. a) Cho A = 1 + 5 + 52 + 53 + ... + 52022  và B = 52023 + 1. Tính B – 4A b) Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn: 6xy – 3x + 2y – 10 = 0 Câu 21. a) So sánh: 3131 và 1739 b) Tìm  biết: a + b = 144; ƯCLN(a,b) = 48   mọi người giúp em giải đề này với ạ
Đăng phản hồi