-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Công Nghệ
- Lớp 11
- Câu 1. Cơ khí chế tạo phục vụ cho: A. Sản xuất B. Đời sống C. Sản xuất và đời sống D.Xuất khẩu Câu 2. Đặc điểm giúp phân biệt cơ khí chế tạo với các ngành nghề khác là A. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm. B. Các thiết bị sản xuất
Câu 1. Cơ khí chế tạo phục vụ cho: A. Sản xuất B. Đời sống C. Sản xuất và đời sống D.Xuất khẩu Câu 2. Đặc điểm giúp phân biệt cơ khí chế tạo với các ngành nghề khác là A. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm. B. Các thiết bị sản xuất
Câu 1. Cơ khí chế tạo phục vụ cho:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Sản xuất và đời sống
D.Xuất khẩu
Câu 2. Đặc điểm giúp phân biệt cơ khí chế tạo với các ngành nghề khác là?
A. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm.
B. Các thiết bị sản xuất chủ yếu là các máy tính.
C. Sử dụng các loài vật liệu chế tạo chủ yếu là gỗ.
D. Thực hiện quy trình một cách linh hoạt, có thể tự điều chỉnh.
Câu 3. Đâu là sản phẩm được làm vật liệu vô cơ?
A) Đá mài
B. Lốp xe
C. Mũ bảo hộ
D.Cầu trượt nước
Câu 4. Tính chất vật lý được thể hiện qua:
A. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn nhiệt, dẫn nhiệt
B. Tính chịu axit, kiềm và muối
C.Tính hàn ,đúc ,tính gia công cắt gọt
D.Độ bề ,độ dẻo ,độ cứng
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Câu 1. Đáp án là C. Sản xuất và đời sống. Cơ khí chế tạo không chỉ phục vụ cho sản xuất mà còn có vai trò quan trọng trong đời sống hàng ngày, từ việc sản xuất các thiết bị, máy móc cho đến các sản phẩm phục vụ nhu cầu thiết yếu của con người.
Câu 2. Đáp án là A. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm. Đặc điểm nổi bật nhất để phân biệt ngành cơ khí chế tạo với các ngành khác chính là sự sử dụng bản vẽ kỹ thuật. Điều này cho phép công nghiệp cơ khí chế tạo tạo ra các sản phẩm có độ chính xác cao theo yêu cầu thiết kế.
Câu 3. Đáp án là A. Đá mài. Đá mài là một sản phẩm được sản xuất từ vật liệu vô cơ, chủ yếu là khoáng chất. Các sản phẩm còn lại như lốp xe, mũ bảo hộ hay cầu trượt nước đều có sự kết hợp với các vật liệu hữu cơ hoặc polymer.
Câu 4. Đáp án là D. Độ bền, độ dẻo, độ cứng. Đây là các tính chất vật lý quan trọng của vật liệu, giúp xác định khả năng chịu lực, độ bền của sản phẩm khi sử dụng. Chúng phản ánh khả năng của vật liệu trong việc chịu đựng các tác động bên ngoài và môi trường.
Câu 2. Đáp án là A. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm. Đặc điểm nổi bật nhất để phân biệt ngành cơ khí chế tạo với các ngành khác chính là sự sử dụng bản vẽ kỹ thuật. Điều này cho phép công nghiệp cơ khí chế tạo tạo ra các sản phẩm có độ chính xác cao theo yêu cầu thiết kế.
Câu 3. Đáp án là A. Đá mài. Đá mài là một sản phẩm được sản xuất từ vật liệu vô cơ, chủ yếu là khoáng chất. Các sản phẩm còn lại như lốp xe, mũ bảo hộ hay cầu trượt nước đều có sự kết hợp với các vật liệu hữu cơ hoặc polymer.
Câu 4. Đáp án là D. Độ bền, độ dẻo, độ cứng. Đây là các tính chất vật lý quan trọng của vật liệu, giúp xác định khả năng chịu lực, độ bền của sản phẩm khi sử dụng. Chúng phản ánh khả năng của vật liệu trong việc chịu đựng các tác động bên ngoài và môi trường.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
