Giúp e voii ạaa cần gấpp ạaa

Giúp e voii ạaa cần gấpp ạaa
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
6. B. must - "Peter must come with us tonight, but he isn't quite sure yet." Câu này ám chỉ rằng có sự cần thiết hoặc sự chắc chắn rằng Peter sẽ đi cùng, nhưng hiện tại anh ấy chưa hoàn toàn chắc chắn.

7. C. have - "I wish I have one too!" Ở đây, "wish" thường đi kèm với thì quá khứ, nên cần sử dụng "had". Câu đúng sẽ là "I wish I had one too."

8. A. will - "If people shared household chores, the family life will be happier." Trong cấu trúc điều kiện, câu điều kiện loại 1 sử dụng "will".

9. A. is divided - "Our class is divided into four groups when we have English lessons." Đây là cách mà chúng ta diễn đạt sự phân chia trong một lớp học.

10. B. wash - "Caroline, remember to wash your coat before going out!" Câu này yêu cầu Caroline nhớ phải rửa áo khoác.

11. C. don’t - "We should educate the public about wildlife, don’t we?" Đáp án này là một câu hỏi đuôi, phù hợp với cấu trúc câu khẳng định và câu hỏi.

12. B. completing - "It took us three days to completing our project..." Diễn đạt đúng là "to complete" để chỉ mục đích.

13. C. was destroyed - "The bridge near my school was destroyed in the storm last week." Câu này sử dụng bị động với thì quá khứ.

14. C. interested - "We are really interested about going camping..." "interested in" là cách diễn đạt chính xác về sự quan tâm đến một hoạt động.

15. D. pleased - "I am very pleased about your progress." "Pleased" diễn tả cảm xúc thoải mái và hài lòng.

16. C. “I’m afraid not.” là câu trả lời đúng, vì tạo ra phản hồi lịch sự cho câu hỏi.

17. A. had been - "After it had been dry for two months..." Dùng thì hoàn thành ở đây để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

18. C. is - "5 o’clock yesterday evening, my elder sister is ironing her clothes." "is" ở đây không đúng, cần đổi sang "was".

19. D. whose - "The man whose son is my classmate is a very famous scientist." "whose" dùng để chỉ sở hữu.

20. B. was working - "Jack found an old coin while he was working in the garden." Thì quá khứ tiếp diễn đúng ở đây.

21. B. any - "We have cut down so many trees that there are now vast areas..." "any" ở đây phù hợp với nghĩa phủ định.

22. A. safe - "The plane arrived at the airport safely after a violent storm." "safely" là trạng từ mô tả hành động đến được an toàn.

23. B. grow - "If you want to grow weight, you should do morning exercises more often." "grow" là động từ thích hợp để chỉ việc tăng trọng lượng.

24. A. either - "I wouldn't like to have either a snake or a spider as a pet." "either" được dùng để chỉ hai lựa chọn.

25. C. neither - "Tony swims very well and neither does his brother." "neither" dùng để phủ định một hành động tương tự cho đối tượng thứ hai.
Đăng phản hồi