Giåi bài tâp trong ånh
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giåi bài tâp trong ånh
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Câu 1:
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
- Li (Z=3): Cấu hình electron của Lithium là: 1s² 2s¹. Lí do là vì Lithium có 3 electron, trong đó 2 electron ở lớp 1s và 1 electron ở lớp 2s.
- N (Z=7): Cấu hình electron của Nitrogen là: 1s² 2s² 2p³. Nitrogen có tổng cộng 7 electron, với 2 electron ở lớp 1s, 2 electron ở lớp 2s, và 3 electron ở lớp 2p.
b. Biểu diễn cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tố Li, N:
- Li: Lớp ngoài cùng là 2s¹
- N: Lớp ngoài cùng là 2s² 2p³
Câu 2:
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
- B (Z=5): Cấu hình electron của Boron là: 1s² 2s² 2p¹. Boron có 5 electron, với 2 ở lớp 1s, 2 ở lớp 2s và 1 ở lớp 2p.
- F (Z=9): Cấu hình electron của Fluor là: 1s² 2s² 2p⁶. Fluor có tổng cộng 9 electron, 2 ở lớp 1s, 2 ở lớp 2s và 5 ở lớp 2p.
b. Biểu diễn cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tố B, F:
- B: Lớp ngoài cùng là 2s² 2p¹
- F: Lớp ngoài cùng là 2s² 2p⁵
Câu 3:
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
- Be (Z=4): Cấu hình electron của Beryllium là: 1s² 2s². Beryllium có 4 electron, 2 ở lớp 1s và 2 ở lớp 2s.
- C (Z=6): Cấu hình electron của Carbon là: 1s² 2s² 2p². Carbon có tổng cộng 6 electron, 2 ở lớp 1s, 2 ở lớp 2s và 2 ở lớp 2p.
b. Biểu diễn cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tố Be, C:
- Be: Lớp ngoài cùng là 2s²
- C: Lớp ngoài cùng là 2s² 2p²
Câu 4:
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
- Cl (Z=17): Cấu hình electron của Clo là: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁵. Clo có tổng cộng 17 electron với 2 ở lớp 1s, 2 ở lớp 2s, 6 ở lớp 2p, 2 ở lớp 3s và 5 ở lớp 3p.
- O (Z=8): Cấu hình electron của Oxy là: 1s² 2s² 2p⁴. Oxy có tổng cộng 8 electron, 2 ở lớp 1s, 2 ở lớp 2s và 4 ở lớp 2p.
b. Biểu diễn cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tố Cl, O:
- Cl: Lớp ngoài cùng là 3s² 3p⁵
- O: Lớp ngoài cùng là 2s² 2p⁴
Giải thích:
Cấu hình electron giúp chúng ta hiểu được cách sắp xếp các electron trong nguyên tử, từ đó suy ra các tính chất lý hóa của chúng, như độ điện cực, khả năng liên kết hóa học,... Lớp điện tử ngoài cùng là lớp có ảnh hưởng lớn đến tính chất của nguyên tố, chính vì vậy việc xác định cấu hình lớp electron ngoài cùng là cần thiết trong hóa học.
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
- Li (Z=3): Cấu hình electron của Lithium là: 1s² 2s¹. Lí do là vì Lithium có 3 electron, trong đó 2 electron ở lớp 1s và 1 electron ở lớp 2s.
- N (Z=7): Cấu hình electron của Nitrogen là: 1s² 2s² 2p³. Nitrogen có tổng cộng 7 electron, với 2 electron ở lớp 1s, 2 electron ở lớp 2s, và 3 electron ở lớp 2p.
b. Biểu diễn cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tố Li, N:
- Li: Lớp ngoài cùng là 2s¹
- N: Lớp ngoài cùng là 2s² 2p³
Câu 2:
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
- B (Z=5): Cấu hình electron của Boron là: 1s² 2s² 2p¹. Boron có 5 electron, với 2 ở lớp 1s, 2 ở lớp 2s và 1 ở lớp 2p.
- F (Z=9): Cấu hình electron của Fluor là: 1s² 2s² 2p⁶. Fluor có tổng cộng 9 electron, 2 ở lớp 1s, 2 ở lớp 2s và 5 ở lớp 2p.
b. Biểu diễn cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tố B, F:
- B: Lớp ngoài cùng là 2s² 2p¹
- F: Lớp ngoài cùng là 2s² 2p⁵
Câu 3:
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
- Be (Z=4): Cấu hình electron của Beryllium là: 1s² 2s². Beryllium có 4 electron, 2 ở lớp 1s và 2 ở lớp 2s.
- C (Z=6): Cấu hình electron của Carbon là: 1s² 2s² 2p². Carbon có tổng cộng 6 electron, 2 ở lớp 1s, 2 ở lớp 2s và 2 ở lớp 2p.
b. Biểu diễn cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tố Be, C:
- Be: Lớp ngoài cùng là 2s²
- C: Lớp ngoài cùng là 2s² 2p²
Câu 4:
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
- Cl (Z=17): Cấu hình electron của Clo là: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁵. Clo có tổng cộng 17 electron với 2 ở lớp 1s, 2 ở lớp 2s, 6 ở lớp 2p, 2 ở lớp 3s và 5 ở lớp 3p.
- O (Z=8): Cấu hình electron của Oxy là: 1s² 2s² 2p⁴. Oxy có tổng cộng 8 electron, 2 ở lớp 1s, 2 ở lớp 2s và 4 ở lớp 2p.
b. Biểu diễn cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tố Cl, O:
- Cl: Lớp ngoài cùng là 3s² 3p⁵
- O: Lớp ngoài cùng là 2s² 2p⁴
Giải thích:
Cấu hình electron giúp chúng ta hiểu được cách sắp xếp các electron trong nguyên tử, từ đó suy ra các tính chất lý hóa của chúng, như độ điện cực, khả năng liên kết hóa học,... Lớp điện tử ngoài cùng là lớp có ảnh hưởng lớn đến tính chất của nguyên tố, chính vì vậy việc xác định cấu hình lớp electron ngoài cùng là cần thiết trong hóa học.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
