-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giúp với ạ ( future tenses)
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
15) a) You are meeting a handsome guy in a couple of days.
Giải thích: "You are meeting" là thì hiện tại tiếp diễn, thường dùng để nói về kế hoạch đã được sắp xếp.
16) a) is going to be
Giải thích: "Is going to be" dùng để chỉ một dự đoán về tương lai.
17) b) I will paint a picture.
Giải thích: "Will paint" thể hiện một quyết định tức thời.
18) c) I know how to use it. I will help you!
Giải thích: "I will help you" thể hiện ý muốn giúp đỡ ngay lập tức.
19) b) is going to faint.
Giải thích: Dùng "is going to faint" để dự đoán tình huống có thể xảy ra.
20) c) are going to leave
Giải thích: "Are going to leave" phù hợp vì đây là một kế hoạch đã lên.
21) c) I will have fish and chips, please.
Giải thích: "I will have" dùng khi ra quyết định ngay tại một thời điểm.
22) c) I will buy you one.
Giải thích: "I will buy" là quyết định ngay lập tức.
23) c) I am taking Spanish and Turkish lessons.
Giải thích: "I am taking" diễn tả một sự thật đã được lên kế hoạch.
24) a) are eating
Giải thích: "Are eating" cho thấy hành động đang diễn ra.
25) b) is making
Giải thích: "Is making" là hành động đang xảy ra trong thời điểm hiện tại.
26) b) will go and get
Giải thích: "Will go and get" thích hợp để diễn tả hành động tương lai chưa quyết định.
27) c) I am going to the cinema with my friends.
Giải thích: "I am going to" cho biết kế hoạch chắc chắn trong tương lai.
28) a) I am going to help
Giải thích: "I am going to help" thể hiện sự sẵn lòng giúp đỡ.
29) a) will probably be
Giải thích: "Will probably be" dùng để dự đoán về trạng thái trong tương lai.
30) c) is going to mend
Giải thích: "Is going to mend" thể hiện dự đoán liên quan đến hành động trong tương lai.
31) c) I will bring you a glass of water.
Giải thích: "I will bring" thể hiện quyết định ngay lập tức.
32) b) is going to be
Giải thích: "Is going to be" trình bày một dự đoán cho tương lai.
33) b) I will call
Giải thích: "I will call" diễn tả quyết định sẽ thực hiện một hành động trong tương lai.
34) b) am flying
Giải thích: "Am flying" dùng để chỉ hành động đã lên kế hoạch.
Giải thích: "You are meeting" là thì hiện tại tiếp diễn, thường dùng để nói về kế hoạch đã được sắp xếp.
16) a) is going to be
Giải thích: "Is going to be" dùng để chỉ một dự đoán về tương lai.
17) b) I will paint a picture.
Giải thích: "Will paint" thể hiện một quyết định tức thời.
18) c) I know how to use it. I will help you!
Giải thích: "I will help you" thể hiện ý muốn giúp đỡ ngay lập tức.
19) b) is going to faint.
Giải thích: Dùng "is going to faint" để dự đoán tình huống có thể xảy ra.
20) c) are going to leave
Giải thích: "Are going to leave" phù hợp vì đây là một kế hoạch đã lên.
21) c) I will have fish and chips, please.
Giải thích: "I will have" dùng khi ra quyết định ngay tại một thời điểm.
22) c) I will buy you one.
Giải thích: "I will buy" là quyết định ngay lập tức.
23) c) I am taking Spanish and Turkish lessons.
Giải thích: "I am taking" diễn tả một sự thật đã được lên kế hoạch.
24) a) are eating
Giải thích: "Are eating" cho thấy hành động đang diễn ra.
25) b) is making
Giải thích: "Is making" là hành động đang xảy ra trong thời điểm hiện tại.
26) b) will go and get
Giải thích: "Will go and get" thích hợp để diễn tả hành động tương lai chưa quyết định.
27) c) I am going to the cinema with my friends.
Giải thích: "I am going to" cho biết kế hoạch chắc chắn trong tương lai.
28) a) I am going to help
Giải thích: "I am going to help" thể hiện sự sẵn lòng giúp đỡ.
29) a) will probably be
Giải thích: "Will probably be" dùng để dự đoán về trạng thái trong tương lai.
30) c) is going to mend
Giải thích: "Is going to mend" thể hiện dự đoán liên quan đến hành động trong tương lai.
31) c) I will bring you a glass of water.
Giải thích: "I will bring" thể hiện quyết định ngay lập tức.
32) b) is going to be
Giải thích: "Is going to be" trình bày một dự đoán cho tương lai.
33) b) I will call
Giải thích: "I will call" diễn tả quyết định sẽ thực hiện một hành động trong tương lai.
34) b) am flying
Giải thích: "Am flying" dùng để chỉ hành động đã lên kế hoạch.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
