-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Làm giúp mình nha & giải thích nữa
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. many - Vì "eat many" đề cập đến số lượng lớn có thể đếm được (children never eat many vegetables).
2. a little - Ở đây "a little" là đúng vì ta đang nói về một lượng nhỏ thông tin không thể đếm được (a little of what they were saying).
3. few - "few" ở đây được dùng để diễn tả rằng số lượng người tham dự rất ít, mang ý nghĩa tiêu cực (see so few people arriving).
4. A little - "A little" là hợp lý vì ta thường sử dụng nó khi nói về số lượng nhỏ trong ngữ cảnh này (A little of people prefer).
5. many - "many" là đúng bởi vì "copies of this book" là danh từ đếm được và ta đang nói về số lượng không đủ (don't have many copies).
6. much - "much" được dùng ở đây vì ta nói về "time", là danh từ không đếm được (I don't have as much time).
7. a lot of - Sử dụng "a lot of" khi muốn chỉ một số lượng lớn trong cả trường hợp đếm được và không đếm được (has a lot of experience).
8. much - Ở đây "much" là từ thích hợp vì ta đang nói về "reporters", đây là một danh từ không đếm được trong ngữ cảnh này (not much of the reporters were there).
9. few - "few" ý chỉ rằng số lượng nguyên liệu rất ít, mang nghĩa tiêu cực về sự thiếu hụt (few ingredients).
10. little - Dùng "little" thể hiện giá trị thẩm mỹ bị hạn chế, không đạt yêu cầu (has little aesthetic value).
2. a little - Ở đây "a little" là đúng vì ta đang nói về một lượng nhỏ thông tin không thể đếm được (a little of what they were saying).
3. few - "few" ở đây được dùng để diễn tả rằng số lượng người tham dự rất ít, mang ý nghĩa tiêu cực (see so few people arriving).
4. A little - "A little" là hợp lý vì ta thường sử dụng nó khi nói về số lượng nhỏ trong ngữ cảnh này (A little of people prefer).
5. many - "many" là đúng bởi vì "copies of this book" là danh từ đếm được và ta đang nói về số lượng không đủ (don't have many copies).
6. much - "much" được dùng ở đây vì ta nói về "time", là danh từ không đếm được (I don't have as much time).
7. a lot of - Sử dụng "a lot of" khi muốn chỉ một số lượng lớn trong cả trường hợp đếm được và không đếm được (has a lot of experience).
8. much - Ở đây "much" là từ thích hợp vì ta đang nói về "reporters", đây là một danh từ không đếm được trong ngữ cảnh này (not much of the reporters were there).
9. few - "few" ý chỉ rằng số lượng nguyên liệu rất ít, mang nghĩa tiêu cực về sự thiếu hụt (few ingredients).
10. little - Dùng "little" thể hiện giá trị thẩm mỹ bị hạn chế, không đạt yêu cầu (has little aesthetic value).
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
