-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Hóa Học
- Lớp 8
- Cho 2,4g Mg tác dụng hết vs dung dịch HCl thu được muối MgCl2 và khí H2. a) Viết phương trình phản ứng b) Tính khối lượng muối thu được c) Tính khối lượng HCl cần dùng d) Tính thể tích H2 thu được
Cho 2,4g Mg tác dụng hết vs dung dịch HCl thu được muối MgCl2 và khí H2. a) Viết phương trình phản ứng b) Tính khối lượng muối thu được c) Tính khối lượng HCl cần dùng d) Tính thể tích H2 thu được
Cho 2,4g Mg tác dụng hết vs dung dịch HCl thu được muối MgCl2 và khí H2.
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng muối thu được
c) Tính khối lượng HCl cần dùng
d) Tính thể tích H2 thu được
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
a) Phương trình phản ứng giữa Mg và HCl là:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
b) Để tính khối lượng muối MgCl2 thu được, trước tiên chúng ta cần xác định số mol của Mg đã phản ứng.
1. Tính số mol của Mg:
Khối lượng mol của Mg = 24 g/mol.
Số mol Mg = khối lượng Mg / khối lượng mol Mg = 2,4 g / 24 g/mol = 0,1 mol.
2. Theo phương trình phản ứng, 1 mol Mg tạo ra 1 mol MgCl2. Vậy số mol MgCl2 thu được cũng là 0,1 mol.
3. Tính khối lượng của MgCl2:
Khối lượng mol của MgCl2 = (Mg + 2Cl) = 24 g/mol + 2 35.5 g/mol = 24 g/mol + 71 g/mol = 95 g/mol.
Khối lượng MgCl2 thu được = số mol MgCl2 khối lượng mol MgCl2 = 0,1 mol 95 g/mol = 9,5 g.
c) Để tính khối lượng HCl cần dùng, chúng ta cần xác định số mol HCl cần để phản ứng với 0,1 mol Mg.
1. Theo phương trình phản ứng, để phản ứng với 1 mol Mg cần 2 mol HCl. Vậy để phản ứng với 0,1 mol Mg cần:
Số mol HCl = 0,1 mol * 2 = 0,2 mol.
2. Tính khối lượng HCl:
Khối lượng mol của HCl = 1 g/mol + 35.5 g/mol = 36.5 g/mol.
Khối lượng HCl cần dùng = số mol HCl khối lượng mol HCl = 0,2 mol 36.5 g/mol = 7,3 g.
d) Để tính thể tích khí H2 thu được, chúng ta cần xác định số mol H2 từ 0,1 mol Mg.
1. Theo phương trình phản ứng, 1 mol Mg tạo ra 1 mol H2. Vậy số mol H2 thu được cũng là 0,1 mol.
2. Tính thể tích khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn (STP - 0°C và 1 atm):
1 mol khí chiếm thể tích 22,4 L.
Vậy thể tích H2 thu được = số mol H2 22,4 L/mol = 0,1 mol 22,4 L/mol = 2,24 L.
Tóm lại:
b) Khối lượng muối MgCl2 thu được là 9,5 g.
c) Khối lượng HCl cần dùng là 7,3 g.
d) Thể tích H2 thu được là 2,24 L.
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
b) Để tính khối lượng muối MgCl2 thu được, trước tiên chúng ta cần xác định số mol của Mg đã phản ứng.
1. Tính số mol của Mg:
Khối lượng mol của Mg = 24 g/mol.
Số mol Mg = khối lượng Mg / khối lượng mol Mg = 2,4 g / 24 g/mol = 0,1 mol.
2. Theo phương trình phản ứng, 1 mol Mg tạo ra 1 mol MgCl2. Vậy số mol MgCl2 thu được cũng là 0,1 mol.
3. Tính khối lượng của MgCl2:
Khối lượng mol của MgCl2 = (Mg + 2Cl) = 24 g/mol + 2 35.5 g/mol = 24 g/mol + 71 g/mol = 95 g/mol.
Khối lượng MgCl2 thu được = số mol MgCl2 khối lượng mol MgCl2 = 0,1 mol 95 g/mol = 9,5 g.
c) Để tính khối lượng HCl cần dùng, chúng ta cần xác định số mol HCl cần để phản ứng với 0,1 mol Mg.
1. Theo phương trình phản ứng, để phản ứng với 1 mol Mg cần 2 mol HCl. Vậy để phản ứng với 0,1 mol Mg cần:
Số mol HCl = 0,1 mol * 2 = 0,2 mol.
2. Tính khối lượng HCl:
Khối lượng mol của HCl = 1 g/mol + 35.5 g/mol = 36.5 g/mol.
Khối lượng HCl cần dùng = số mol HCl khối lượng mol HCl = 0,2 mol 36.5 g/mol = 7,3 g.
d) Để tính thể tích khí H2 thu được, chúng ta cần xác định số mol H2 từ 0,1 mol Mg.
1. Theo phương trình phản ứng, 1 mol Mg tạo ra 1 mol H2. Vậy số mol H2 thu được cũng là 0,1 mol.
2. Tính thể tích khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn (STP - 0°C và 1 atm):
1 mol khí chiếm thể tích 22,4 L.
Vậy thể tích H2 thu được = số mol H2 22,4 L/mol = 0,1 mol 22,4 L/mol = 2,24 L.
Tóm lại:
b) Khối lượng muối MgCl2 thu được là 9,5 g.
c) Khối lượng HCl cần dùng là 7,3 g.
d) Thể tích H2 thu được là 2,24 L.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese