-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Công Nghệ
- Lớp 8
- Phân biệt đặc điểm và ứng dụng của kim loại đen,kim loạ màu ,chất dẻo với chất dẻo nhiệt rắn GIÚP MÌNH VỚI
Phân biệt đặc điểm và ứng dụng của kim loại đen,kim loạ màu ,chất dẻo với chất dẻo nhiệt rắn GIÚP MÌNH VỚI
Phân biệt đặc điểm và ứng dụng của kim loại đen,kim loạ màu ,chất dẻo với chất dẻo nhiệt rắn
GIÚP MÌNH VỚI
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Kim loại đen:
- Đặc điểm: Kim loại đen chủ yếu bao gồm sắt và hợp kim của sắt như thép. Chúng có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, nhưng dễ bị oxi hóa và rỉ sét nếu không được bảo vệ.
- Ứng dụng: Kim loại đen thường được sử dụng trong xây dựng (cốt thép, kết cấu nhà), chế tạo máy móc, phương tiện giao thông và sản xuất hàng hóa cần độ bền cao.
Kim loại màu:
- Đặc điểm: Kim loại màu bao gồm các kim loại như nhôm, đồng, kẽm, và chì. Chúng thường nhẹ hơn kim loại đen, không bị rỉ sét và có khả năng dẫn điện tốt (đặc biệt là đồng).
- Ứng dụng: Kim loại màu được sử dụng rộng rãi trong ngành điện (dây điện bằng đồng), xây dựng (nhôm cho cửa sổ, vỏ nhà), chế tạo ô tô và hàng không (do đặc tính nhẹ) và trong các sản phẩm trang trí.
Chất dẻo:
- Đặc điểm: Chất dẻo (nhựa) là các polymer tổng hợp hoặc tự nhiên có khả năng gia công thành hình dạng mong muốn ở nhiệt độ cao. Chúng không dẫn điện và có tính chịu ăn mòn tốt.
- Ứng dụng: Chất dẻo được sử dụng trong sản xuất bao bì, linh kiện điện tử, đồ gia dụng và các sản phẩm tiêu dùng.
Chất dẻo nhiệt rắn (thermosetting plastic):
- Đặc điểm: Đây là loại chất dẻo mà sau khi được định hình và gia nhiệt lần đầu, nó sẽ cứng lại và không thể tái định hình bằng nhiệt. Chúng thường có độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
- Ứng dụng: Chất dẻo nhiệt rắn thường được dùng trong sản xuất linh kiện điện tử, đồ nội thất, vật liệu xây dựng, và các sản phẩm cần độ bền cao và khả năng chịu nhiệt.
Tóm lại, kim loại đen và kim loại màu có tính chất cơ học và ứng dụng khác nhau, trong khi chất dẻo và chất dẻo nhiệt rắn chủ yếu liên quan đến tính linh hoạt trong sản xuất và ứng dụng nhưng khác nhau trong khả năng tái định hình và bền vững trước nhiệt độ.
- Đặc điểm: Kim loại đen chủ yếu bao gồm sắt và hợp kim của sắt như thép. Chúng có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, nhưng dễ bị oxi hóa và rỉ sét nếu không được bảo vệ.
- Ứng dụng: Kim loại đen thường được sử dụng trong xây dựng (cốt thép, kết cấu nhà), chế tạo máy móc, phương tiện giao thông và sản xuất hàng hóa cần độ bền cao.
Kim loại màu:
- Đặc điểm: Kim loại màu bao gồm các kim loại như nhôm, đồng, kẽm, và chì. Chúng thường nhẹ hơn kim loại đen, không bị rỉ sét và có khả năng dẫn điện tốt (đặc biệt là đồng).
- Ứng dụng: Kim loại màu được sử dụng rộng rãi trong ngành điện (dây điện bằng đồng), xây dựng (nhôm cho cửa sổ, vỏ nhà), chế tạo ô tô và hàng không (do đặc tính nhẹ) và trong các sản phẩm trang trí.
Chất dẻo:
- Đặc điểm: Chất dẻo (nhựa) là các polymer tổng hợp hoặc tự nhiên có khả năng gia công thành hình dạng mong muốn ở nhiệt độ cao. Chúng không dẫn điện và có tính chịu ăn mòn tốt.
- Ứng dụng: Chất dẻo được sử dụng trong sản xuất bao bì, linh kiện điện tử, đồ gia dụng và các sản phẩm tiêu dùng.
Chất dẻo nhiệt rắn (thermosetting plastic):
- Đặc điểm: Đây là loại chất dẻo mà sau khi được định hình và gia nhiệt lần đầu, nó sẽ cứng lại và không thể tái định hình bằng nhiệt. Chúng thường có độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
- Ứng dụng: Chất dẻo nhiệt rắn thường được dùng trong sản xuất linh kiện điện tử, đồ nội thất, vật liệu xây dựng, và các sản phẩm cần độ bền cao và khả năng chịu nhiệt.
Tóm lại, kim loại đen và kim loại màu có tính chất cơ học và ứng dụng khác nhau, trong khi chất dẻo và chất dẻo nhiệt rắn chủ yếu liên quan đến tính linh hoạt trong sản xuất và ứng dụng nhưng khác nhau trong khả năng tái định hình và bền vững trước nhiệt độ.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
