-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Toán Học
- Lớp 10
- Câu 20: Mệnh đề nào sau đây đúng A. $exists$x ∈ Z, x²-3x+1=0. B. ∀x ∈ R, x²-3x+2=0. C. $exists$x ∈ R, x²-x-1=0. D. $exists$x ∈ Q, x² = 2.
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây đúng A. $exists$x ∈ Z, x²-3x+1=0. B. ∀x ∈ R, x²-3x+2=0. C. $exists$x ∈ R, x²-x-1=0. D. $exists$x ∈ Q, x² = 2.
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $\exists$x ∈ Z, x²-3x+1=0.
B. ∀x ∈ R, x²-3x+2=0.
C. $\exists$x ∈ R, x²-x-1=0.
D. $\exists$x ∈ Q, x² = 2.
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề đã cho, chúng ta sẽ xem xét từng mệnh đề một cách cụ thể.
A. $\exists x \in Z, x^2 - 3x + 1 = 0.$
Mệnh đề này nói rằng tồn tại một số nguyên (Z) thỏa mãn phương trình bậc hai $x^2 - 3x + 1 = 0$. Để tìm nghiệm của phương trình này, chúng ta tính delta:
Δ = $(-3)^2 - 411 = 9 - 4 = 5$.
Vì Δ > 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt. Áp dụng công thức nghiệm ta có:
$x = \frac{3 \pm \sqrt{5}}{2}$.
Cả hai nghiệm này không phải là số nguyên (không phải là Z). Do đó, mệnh đề A sai.
B. ∀x ∈ R, x² - 3x + 2 = 0.
Mệnh đề này nói rằng với mọi số thực (R), phương trình $x^2 - 3x + 2 = 0$ đều đúng. Chúng ta khảo sát phương trình này:
Δ = $(-3)^2 - 412 = 9 - 8 = 1$.
Phương trình có hai nghiệm là $x = 1$ và $x = 2$. Rõ ràng không phải mọi số thực x đều thỏa mãn phương trình này, mà chỉ có hai giá trị duy nhất là 1 và 2. Vì vậy, mệnh đề B cũng sai.
C. $\exists x \in R, x^2 - x - 1 = 0.$
Mệnh đề này nói rằng tồn tại ít nhất một số thực (R) thỏa mãn phương trình này. Tính delta:
Δ = $(-1)^2 - 41(-1) = 1 + 4 = 5 > 0$.
Với Δ dương, phương trình có hai nghiệm phân biệt. Áp dụng công thức nghiệm, ta được:
$x = \frac{1 \pm \sqrt{5}}{2}$.
Cả hai nghiệm này đều là số thực. Do đó, mệnh đề C là đúng.
D. $\exists x \in Q, x^2 = 2.$
Mệnh đề này nói rằng tồn tại một số hữu tỉ (Q) mà bình phương của nó bằng 2. Cần lưu ý rằng không có số hữu tỉ nào thỏa mãn phương trình này. Nghiệm của phương trình $x^2 = 2$ là $\sqrt{2}$, và $\sqrt{2}$ là một số vô tỉ. Vì vậy, mệnh đề D sai.
Kết luận: Mệnh đề đúng duy nhất là mệnh đề C.
A. $\exists x \in Z, x^2 - 3x + 1 = 0.$
Mệnh đề này nói rằng tồn tại một số nguyên (Z) thỏa mãn phương trình bậc hai $x^2 - 3x + 1 = 0$. Để tìm nghiệm của phương trình này, chúng ta tính delta:
Δ = $(-3)^2 - 411 = 9 - 4 = 5$.
Vì Δ > 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt. Áp dụng công thức nghiệm ta có:
$x = \frac{3 \pm \sqrt{5}}{2}$.
Cả hai nghiệm này không phải là số nguyên (không phải là Z). Do đó, mệnh đề A sai.
B. ∀x ∈ R, x² - 3x + 2 = 0.
Mệnh đề này nói rằng với mọi số thực (R), phương trình $x^2 - 3x + 2 = 0$ đều đúng. Chúng ta khảo sát phương trình này:
Δ = $(-3)^2 - 412 = 9 - 8 = 1$.
Phương trình có hai nghiệm là $x = 1$ và $x = 2$. Rõ ràng không phải mọi số thực x đều thỏa mãn phương trình này, mà chỉ có hai giá trị duy nhất là 1 và 2. Vì vậy, mệnh đề B cũng sai.
C. $\exists x \in R, x^2 - x - 1 = 0.$
Mệnh đề này nói rằng tồn tại ít nhất một số thực (R) thỏa mãn phương trình này. Tính delta:
Δ = $(-1)^2 - 41(-1) = 1 + 4 = 5 > 0$.
Với Δ dương, phương trình có hai nghiệm phân biệt. Áp dụng công thức nghiệm, ta được:
$x = \frac{1 \pm \sqrt{5}}{2}$.
Cả hai nghiệm này đều là số thực. Do đó, mệnh đề C là đúng.
D. $\exists x \in Q, x^2 = 2.$
Mệnh đề này nói rằng tồn tại một số hữu tỉ (Q) mà bình phương của nó bằng 2. Cần lưu ý rằng không có số hữu tỉ nào thỏa mãn phương trình này. Nghiệm của phương trình $x^2 = 2$ là $\sqrt{2}$, và $\sqrt{2}$ là một số vô tỉ. Vì vậy, mệnh đề D sai.
Kết luận: Mệnh đề đúng duy nhất là mệnh đề C.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
