-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
chia thì .... ...................
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. Next month, he will travel to Japan for a conference. (Thì tương lai đơn: sử dụng "will" cho dự đoán hoặc hành động trong tương lai)
2. While she was painting the walls, her phone rang. (Thì quá khứ tiếp diễn: "was painting" dùng để chỉ hành động đang diễn ra trong quá khứ khi có một hành động khác xảy ra, trong trường hợp này là "her phone rang")
3. I haven't seen him since last Christmas. (Thì hiện tại hoàn thành: "haven't seen" thể hiện rằng hành động này đã bắt đầu từ một thời điểm trong quá khứ và vẫn liên quan đến hiện tại)
4. Every morning, she jogs in the park. (Thì hiện tại đơn: "jogs" dùng cho thói quen, hành động lặp đi lặp lại)
5. At the moment, they are discussing the new project in the meeting room. (Thì hiện tại tiếp diễn: "are discussing" biểu thị hành động đang diễn ra ngay lúc này)
2. While she was painting the walls, her phone rang. (Thì quá khứ tiếp diễn: "was painting" dùng để chỉ hành động đang diễn ra trong quá khứ khi có một hành động khác xảy ra, trong trường hợp này là "her phone rang")
3. I haven't seen him since last Christmas. (Thì hiện tại hoàn thành: "haven't seen" thể hiện rằng hành động này đã bắt đầu từ một thời điểm trong quá khứ và vẫn liên quan đến hiện tại)
4. Every morning, she jogs in the park. (Thì hiện tại đơn: "jogs" dùng cho thói quen, hành động lặp đi lặp lại)
5. At the moment, they are discussing the new project in the meeting room. (Thì hiện tại tiếp diễn: "are discussing" biểu thị hành động đang diễn ra ngay lúc này)
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
