-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Hand : hand là gì N/l ; hand là gì vậy mọi người , giải thích hộ
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
"Hand" trong tiếng Anh có nghĩa là "bàn tay" trong tiếng Việt. Bàn tay là phần cơ thể của con người nằm ở cuối cánh tay, bao gồm các ngón tay, lòng bàn tay và mu bàn tay. Bàn tay có vai trò quan trọng trong các hoạt động hàng ngày như nắm bắt, cầm nắm, viết, và tương tác với các vật thể xung quanh.
Ngoài ra, từ "hand" còn có nhiều nghĩa khác trong các ngữ cảnh khác nhau. Ví dụ, "hand" có thể chỉ sự giúp đỡ (to lend a hand - giúp đỡ ai đó) hoặc tham gia vào một hoạt động nào đó (to give someone a hand - giao cho ai đó một công việc). Trong bài học hay các trò chơi, "hand" cũng có thể ám chỉ đến việc chi tiết về một bộ bài hay ván chơi cụ thể.
Tóm lại, "hand" không chỉ đơn thuần là bàn tay mà còn mang nhiều ý nghĩa phong phú khác tùy theo ngữ cảnh sử dụng.
Ngoài ra, từ "hand" còn có nhiều nghĩa khác trong các ngữ cảnh khác nhau. Ví dụ, "hand" có thể chỉ sự giúp đỡ (to lend a hand - giúp đỡ ai đó) hoặc tham gia vào một hoạt động nào đó (to give someone a hand - giao cho ai đó một công việc). Trong bài học hay các trò chơi, "hand" cũng có thể ám chỉ đến việc chi tiết về một bộ bài hay ván chơi cụ thể.
Tóm lại, "hand" không chỉ đơn thuần là bàn tay mà còn mang nhiều ý nghĩa phong phú khác tùy theo ngữ cảnh sử dụng.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
