1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 3 cm = ........... m                                    5 tấn 3 kg = ........................... tấn  12 g = ............ kg

1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 3 cm = ........... m                                    5 tấn 3 kg = ........................... tấn  12 g = ............ kg                                   104 yến = .............................. tấn  234 ml = .......... l                                     23 mm = ............................... m  2 km 123 m = ................. km                  309 kg = ................................ tạ
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. 3 cm = 0.03 m
Giải thích: Để chuyển đổi từ centimet sang mét, ta chia số centimet cho 100 (vì 1 m = 100 cm). Vậy 3 cm = 3/100 = 0.03 m.

2. 5 tấn 3 kg = 5.003 tấn
Giải thích: 1 tấn = 1000 kg. Ta chuyển đổi 3 kg sang tấn bằng cách chia 3 cho 1000. Do đó, 3 kg = 0.003 tấn. Tổng cộng là 5 tấn + 0.003 tấn = 5.003 tấn.

3. 12 g = 0.012 kg
Giải thích: Để chuyển đổi từ gam sang kg, ta chia số gam cho 1000 (vì 1 kg = 1000 g). Vậy 12 g = 12/1000 = 0.012 kg.

4. 104 yến = 10.4 tấn
Giải thích: 1 yến = 100 kg và 1 tấn = 1000 kg, nên 104 yến = 104 x 100 kg = 10400 kg, tương đương với 10.4 tấn.

5. 234 ml = 0.234 l
Giải thích: Để chuyển đổi từ mililit sang lít, ta chia số mililit cho 1000 (vì 1 l = 1000 ml). Vậy 234 ml = 234/1000 = 0.234 l.

6. 23 mm = 0.023 m
Giải thích: Để chuyển đổi từ milimet sang mét, ta chia số milimet cho 1000 (vì 1 m = 1000 mm). Vậy 23 mm = 23/1000 = 0.023 m.

7. 2 km 123 m = 2.123 km
Giải thích: 1 km = 1000 m, nên 123 m = 123/1000 km = 0.123 km. Tổng cộng là 2 km + 0.123 km = 2.123 km.

8. 309 kg = 3.09 tạ
Giải thích: 1 tạ = 100 kg. Ta chia số kg cho 100 để chuyển đổi sang tạ. Vậy 309 kg = 309/100 = 3.09 tạ.
Đăng phản hồi