-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
nhanh vớiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Bài 1:
a)
\[
\frac{8}{(x^2 + 3)(x^2 - 1)} + \frac{2}{(x^2 + 3)(x + 1)}
\]
Ta sẽ quy đồng mẫu. Mẫu chung là \((x^2 + 3)(x^2 - 1)(x + 1)\).
b)
\[
\frac{x + y}{2(x + y)} - \frac{x - y}{2(x - y)} + \frac{2y^2}{x^2 - y^2}
\]
Cũng quy đồng mẫu, mẫu là \(2(x+y)(x-y)\).
c)
\[
\frac{x - 1}{x^3} + \frac{x + 1}{-x^2} + \frac{3}{-2x^2 + x}
\]
Quy đồng các số hạng, mẫu là \(x^3(-2x^2 + x)\).
d)
\[
\frac{x^3 + x^2 - 20}{x^2 - 4} + \frac{5}{x + 2} + \frac{3}{x - 2}
\]
Quy đồng mẫu cho \((x^2 - 4) = (x + 2)(x - 2)\).
e)
\[
\frac{x^3}{x - 1} + \frac{x + 1}{x - 1} - \frac{1}{x + 1} + \frac{1}{x + 1}
\]
Giản lược các phân thức, kết hợp mẫu.
f)
\[
\frac{1}{x^2 - 4} + \frac{1}{(x - 2)(x + 2)} + \frac{1}{(c - a)(a - b)}
\]
Cũng quy đồng lại.
g)
\[
\left(\frac{x - y}{x + y} + \frac{x + y}{x - y}\right) \cdot \left(\frac{x^2 + y^2}{2xy} + 1\right)
\]
Kết hợp các phân thức và giải thích kỹ.
h)
\[
\frac{1}{x + y} + \frac{1}{y + x}
\]
Sử dụng quy tắc cộng phân thức.
i)
\[
\frac{a^2 - (b + c)^2}{(a + b + c)(a^2 + c^2 - 2ac - b^2)}
\]
Tính toán lại các tham số đúng.
j)
\[
\frac{x^2 - 1}{x^3 - x^2 - x + 1}
\]
Phân tích hằng số.
k)
\[
\left[\frac{x^2 - y^2}{xy}\cdot \left(\frac{1}{x+y} - \frac{x^2}{y^2}\right)\right]
\]
Thực hiện các phép toán.
Bài 2:
a)
\[
\frac{25x^2 - 20x + 4}{25x^2 - 4}
\]
Rút gọn qua việc chia.
b)
\[
\frac{5x^2 + 10xy + 5y^2}{3x^3 + 3y^3}
\]
Rút gọn thông qua hằng số chung.
c)
\[
\frac{x^2 - 1}{x^3 - x^2 - x + 1}
\]
Phân tích đa thức.
d)
\[
\frac{x^3 + x^2 - 4x - 4}{x^4 - 16}
\]
Rút gọn các số hạng.
e)
\[
\frac{4x^4 - 20x^3 + 30x + 9}{(4x^2 - 1)^2}
\]
Sử dụng đẳng thức xác định.
Tất cả các bước trên liên quan đến việc quy đồng mẫu số, thực hiện phép cộng hoặc trừ giữa các phân thức và rút gọn các đa thức để có được những biểu thức đơn giản hơn.
a)
\[
\frac{8}{(x^2 + 3)(x^2 - 1)} + \frac{2}{(x^2 + 3)(x + 1)}
\]
Ta sẽ quy đồng mẫu. Mẫu chung là \((x^2 + 3)(x^2 - 1)(x + 1)\).
b)
\[
\frac{x + y}{2(x + y)} - \frac{x - y}{2(x - y)} + \frac{2y^2}{x^2 - y^2}
\]
Cũng quy đồng mẫu, mẫu là \(2(x+y)(x-y)\).
c)
\[
\frac{x - 1}{x^3} + \frac{x + 1}{-x^2} + \frac{3}{-2x^2 + x}
\]
Quy đồng các số hạng, mẫu là \(x^3(-2x^2 + x)\).
d)
\[
\frac{x^3 + x^2 - 20}{x^2 - 4} + \frac{5}{x + 2} + \frac{3}{x - 2}
\]
Quy đồng mẫu cho \((x^2 - 4) = (x + 2)(x - 2)\).
e)
\[
\frac{x^3}{x - 1} + \frac{x + 1}{x - 1} - \frac{1}{x + 1} + \frac{1}{x + 1}
\]
Giản lược các phân thức, kết hợp mẫu.
f)
\[
\frac{1}{x^2 - 4} + \frac{1}{(x - 2)(x + 2)} + \frac{1}{(c - a)(a - b)}
\]
Cũng quy đồng lại.
g)
\[
\left(\frac{x - y}{x + y} + \frac{x + y}{x - y}\right) \cdot \left(\frac{x^2 + y^2}{2xy} + 1\right)
\]
Kết hợp các phân thức và giải thích kỹ.
h)
\[
\frac{1}{x + y} + \frac{1}{y + x}
\]
Sử dụng quy tắc cộng phân thức.
i)
\[
\frac{a^2 - (b + c)^2}{(a + b + c)(a^2 + c^2 - 2ac - b^2)}
\]
Tính toán lại các tham số đúng.
j)
\[
\frac{x^2 - 1}{x^3 - x^2 - x + 1}
\]
Phân tích hằng số.
k)
\[
\left[\frac{x^2 - y^2}{xy}\cdot \left(\frac{1}{x+y} - \frac{x^2}{y^2}\right)\right]
\]
Thực hiện các phép toán.
Bài 2:
a)
\[
\frac{25x^2 - 20x + 4}{25x^2 - 4}
\]
Rút gọn qua việc chia.
b)
\[
\frac{5x^2 + 10xy + 5y^2}{3x^3 + 3y^3}
\]
Rút gọn thông qua hằng số chung.
c)
\[
\frac{x^2 - 1}{x^3 - x^2 - x + 1}
\]
Phân tích đa thức.
d)
\[
\frac{x^3 + x^2 - 4x - 4}{x^4 - 16}
\]
Rút gọn các số hạng.
e)
\[
\frac{4x^4 - 20x^3 + 30x + 9}{(4x^2 - 1)^2}
\]
Sử dụng đẳng thức xác định.
Tất cả các bước trên liên quan đến việc quy đồng mẫu số, thực hiện phép cộng hoặc trừ giữa các phân thức và rút gọn các đa thức để có được những biểu thức đơn giản hơn.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
