-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giúp mình với ạ! Mìn đang cần gấp
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Dưới đây là những giải thích chi tiết cho từng câu hỏi dựa trên bảng từ mà bạn đã cung cấp:
Câu 15:
A. arrangement
B. tourism
C. opponent
D. contractual
Giải thích: Từ đúng là arrangement (sắp xếp). Trong ngữ cảnh này, từ này thường dùng để mô tả một cách tổ chức một sự kiện hay điều gì đó, trong khi các từ khác không phù hợp về nghĩa.
---
Câu 14:
A. respectable
B. affectionate
C. kindergarten
D. occasional
Giải thích: Từ đúng là respectable (đáng kính). Nó mô tả một điều gì đó có uy tín hoặc đáng được tôn trọng, trong khi các từ khác không mang nghĩa tương tự.
---
Câu 13:
A. particular
B. environment
C. advertisement
D. circumstances
Giải thích: Từ đúng là particular (cụ thể). Nó nhấn mạnh vào một điều gì đó riêng biệt hoặc đặc thù, trong khi các từ khác có nghĩa khác, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Nếu cần thêm trợ giúp hoặc có câu hỏi cụ thể nào khác, hãy cho mình biết!
Câu 15:
A. arrangement
B. tourism
C. opponent
D. contractual
Giải thích: Từ đúng là arrangement (sắp xếp). Trong ngữ cảnh này, từ này thường dùng để mô tả một cách tổ chức một sự kiện hay điều gì đó, trong khi các từ khác không phù hợp về nghĩa.
---
Câu 14:
A. respectable
B. affectionate
C. kindergarten
D. occasional
Giải thích: Từ đúng là respectable (đáng kính). Nó mô tả một điều gì đó có uy tín hoặc đáng được tôn trọng, trong khi các từ khác không mang nghĩa tương tự.
---
Câu 13:
A. particular
B. environment
C. advertisement
D. circumstances
Giải thích: Từ đúng là particular (cụ thể). Nó nhấn mạnh vào một điều gì đó riêng biệt hoặc đặc thù, trong khi các từ khác có nghĩa khác, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Nếu cần thêm trợ giúp hoặc có câu hỏi cụ thể nào khác, hãy cho mình biết!
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese