giải bài này giúp em với ạ
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
giải bài này giúp em với ạ
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để tính các đạo hàm riêng cấp 2 và vi phân của hàm số \( z = e^{x^2 + y^3} \sin^2 x \), ta thực hiện các bước sau:
### Đạo hàm riêng cấp 1
1. Đạo hàm riêng theo x:
\[
\frac{\partial z}{\partial x} = \frac{\partial}{\partial x} \left( e^{x^2 + y^3} \sin^2 x \right)
\]
Sử dụng quy tắc tích:
\[
u = e^{x^2 + y^3}, \quad v = \sin^2 x
\]
\[
\frac{\partial z}{\partial x} = \frac{\partial u}{\partial x} v + u \frac{\partial v}{\partial x}
\]
Tính các đạo hàm:
\[
\frac{\partial u}{\partial x} = e^{x^2 + y^3} \cdot 2x
\]
\[
\frac{\partial v}{\partial x} = 2 \sin x \cos x = \sin(2x)
\]
Thay vào công thức:
\[
\frac{\partial z}{\partial x} = (2x e^{x^2 + y^3}) \sin^2 x + e^{x^2 + y^3} \sin(2x)
\]
2. Đạo hàm riêng theo y:
\[
\frac{\partial z}{\partial y} = \frac{\partial}{\partial y} \left( e^{x^2 + y^3} \sin^2 x \right)
\]
Chỉ có thành phần \( e^{x^2 + y^3} \) phụ thuộc vào \( y \):
\[
\frac{\partial z}{\partial y} = e^{x^2 + y^3} \cdot 3y^2 \sin^2 x
\]
### Đạo hàm riêng cấp 2
1. Đạo hàm riêng cấp 2 theo x:
\[
\frac{\partial^2 z}{\partial x^2} = \frac{\partial}{\partial x} \left( \frac{\partial z}{\partial x} \right)
\]
Tính đạo hàm của \(\frac{\partial z}{\partial x}\):
Sử dụng quy tắc tích cho hai phần:
- Phần đầu: \( 2x e^{x^2 + y^3} \sin^2 x \)
- Phần thứ hai: \( e^{x^2 + y^3} \sin(2x) \)
Phần đầu:
\[
\frac{\partial}{\partial x} \left( 2x e^{x^2 + y^3} \sin^2 x \right)
\]
Phần thứ hai:
\[
\frac{\partial}{\partial x} \left( e^{x^2 + y^3} \sin(2x) \right)
\]
Kết hợp kết quả lại.
2. Đạo hàm riêng cấp 2 theo y:
\[
\frac{\partial^2 z}{\partial y^2} = \frac{\partial}{\partial y} \left( 3y^2 e^{x^2 + y^3} \sin^2 x \right)
\]
Tính tương tự như trên.
### Vi phân
Vi phân của hàm \( z \):
\[
dz = \frac{\partial z}{\partial x} dx + \frac{\partial z}{\partial y} dy
\]
Thay các giá trị của các đạo hàm vào biểu thức trên để có vi phân của hàm \( z \).
### Đạo hàm riêng cấp 1
1. Đạo hàm riêng theo x:
\[
\frac{\partial z}{\partial x} = \frac{\partial}{\partial x} \left( e^{x^2 + y^3} \sin^2 x \right)
\]
Sử dụng quy tắc tích:
\[
u = e^{x^2 + y^3}, \quad v = \sin^2 x
\]
\[
\frac{\partial z}{\partial x} = \frac{\partial u}{\partial x} v + u \frac{\partial v}{\partial x}
\]
Tính các đạo hàm:
\[
\frac{\partial u}{\partial x} = e^{x^2 + y^3} \cdot 2x
\]
\[
\frac{\partial v}{\partial x} = 2 \sin x \cos x = \sin(2x)
\]
Thay vào công thức:
\[
\frac{\partial z}{\partial x} = (2x e^{x^2 + y^3}) \sin^2 x + e^{x^2 + y^3} \sin(2x)
\]
2. Đạo hàm riêng theo y:
\[
\frac{\partial z}{\partial y} = \frac{\partial}{\partial y} \left( e^{x^2 + y^3} \sin^2 x \right)
\]
Chỉ có thành phần \( e^{x^2 + y^3} \) phụ thuộc vào \( y \):
\[
\frac{\partial z}{\partial y} = e^{x^2 + y^3} \cdot 3y^2 \sin^2 x
\]
### Đạo hàm riêng cấp 2
1. Đạo hàm riêng cấp 2 theo x:
\[
\frac{\partial^2 z}{\partial x^2} = \frac{\partial}{\partial x} \left( \frac{\partial z}{\partial x} \right)
\]
Tính đạo hàm của \(\frac{\partial z}{\partial x}\):
Sử dụng quy tắc tích cho hai phần:
- Phần đầu: \( 2x e^{x^2 + y^3} \sin^2 x \)
- Phần thứ hai: \( e^{x^2 + y^3} \sin(2x) \)
Phần đầu:
\[
\frac{\partial}{\partial x} \left( 2x e^{x^2 + y^3} \sin^2 x \right)
\]
Phần thứ hai:
\[
\frac{\partial}{\partial x} \left( e^{x^2 + y^3} \sin(2x) \right)
\]
Kết hợp kết quả lại.
2. Đạo hàm riêng cấp 2 theo y:
\[
\frac{\partial^2 z}{\partial y^2} = \frac{\partial}{\partial y} \left( 3y^2 e^{x^2 + y^3} \sin^2 x \right)
\]
Tính tương tự như trên.
### Vi phân
Vi phân của hàm \( z \):
\[
dz = \frac{\partial z}{\partial x} dx + \frac{\partial z}{\partial y} dy
\]
Thay các giá trị của các đạo hàm vào biểu thức trên để có vi phân của hàm \( z \).
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese