giải thích giúp em nx ạ:)))))
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
giải thích giúp em nx ạ:)))))
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. rebuild - "He has ______ that car." => "rebuilt." (Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành thể hiện một hành động đã hoàn tất trong quá khứ nhưng có kết quả hoặc liên quan đến hiện tại.)
2. studies - "If he ______ hard, he will pass the exam." => "studies." (Dùng thì tương lai trong câu điều kiện.)
3. want - "I want to buy that car." (Diễn tả mong muốn.)
4. could - "Could you be quiet, please?" (Câu hỏi yêu cầu giúp đỡ.)
5. listened - "When Binh went home, his mother ______ to the news." => "listened." (Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.)
6. has - "He has never ______ been to Singapore?" (Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả trải nghiệm.)
7. moved - "He has felt better since he ______ to this town." => "moved." (Thì hiện tại hoàn thành ám chỉ về một sự thay đổi trong quá khứ mà có ảnh hưởng tới hiện tại.)
8. was sleeping - "Tan ______ when the phone rang." => "was sleeping." (Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.)
9. not/cook - "My father has felt better since he ______." => "has not cooked." (Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh việc không làm gì đó trong quá khứ có ảnh hưởng đến hiện tại.)
10. live - "As soon as he arrives at London, he will ______ with his mother." => "live." (Thì tương lai để diễn tả một hành động sẽ xảy ra sau một sự kiện khác trong tương lai.)
2. studies - "If he ______ hard, he will pass the exam." => "studies." (Dùng thì tương lai trong câu điều kiện.)
3. want - "I want to buy that car." (Diễn tả mong muốn.)
4. could - "Could you be quiet, please?" (Câu hỏi yêu cầu giúp đỡ.)
5. listened - "When Binh went home, his mother ______ to the news." => "listened." (Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.)
6. has - "He has never ______ been to Singapore?" (Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả trải nghiệm.)
7. moved - "He has felt better since he ______ to this town." => "moved." (Thì hiện tại hoàn thành ám chỉ về một sự thay đổi trong quá khứ mà có ảnh hưởng tới hiện tại.)
8. was sleeping - "Tan ______ when the phone rang." => "was sleeping." (Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.)
9. not/cook - "My father has felt better since he ______." => "has not cooked." (Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh việc không làm gì đó trong quá khứ có ảnh hưởng đến hiện tại.)
10. live - "As soon as he arrives at London, he will ______ with his mother." => "live." (Thì tương lai để diễn tả một hành động sẽ xảy ra sau một sự kiện khác trong tương lai.)
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
